Chào mừng các con đến với tiết học vần
Khởi động
cái kéo bánh dẻo
quả táo mũ tai bèo
gạo con dao
Đọc thành tiếng
Bài 106:
au âu
Tiếng Việt
1. Làm quen
au
a
u
a - u - au
co` -au - cau
cõy cau
cau
c
au
1. Làm quen
âu
â
u
â - u - au
so` - õu - sõu
chim sõu
sõu
s
õu
con tàu
bồ câu
con trâu
rau cải
cây cầu
bông lau
au
õu
bông lau
con trâu
bồ câu
con tàu
cây cầu
rau cải
2. Tiếng nào có vần au? Tiếng nào có vần âu?
Bạch Tuyết
Ngươi sẽ chết chắc
Snow White
You will die
Gọi Bạch Tuyết vào đây cho ta
Call her on here
Chỉ có một trái không có độc. Ngươi hãy chọn đi
Choose ! Now
Play
Từ nào có tiếng chứa vần “au”?
A. bông lau
B. con trâu
Ngày hôm sau . The next day
Từ “con trâu” tiếng nào chứa vần “âu”?
A. con
B. trâu
Ngày hôm sau . The next day
Từ “con tàu” tiếng “tàu” chứa vần gì?
A. âu
B. au
Ngày hôm sau . The next day
Từ nào có tiếng chứa vần “âu”?
A. Cây cầu
B. Con tàu
Ngày hôm sau . The next day
Từ “bồ câu” có tiếng nào chứa vần “âu” ?
A. bồ
B. câu
Ngày hôm sau . The next day
Từ nào chứa vần “au”?
Cá sấu
B. Rau cải
Ngày hôm sau . The next day
Các con thật giỏi
au
õu
bông lau
con trâu
bồ câu
con tàu
cây cầu
rau cải
2. Tiếng nào có vần au? Tiếng nào có vần âu?
Thư giãn
Tập đọc
Tập đọc

h�p h�p, h� : m� t� h�nh ��ng hoỈc �m thanh th�m v�o �Ị c�u n�i �Ĩ g�y �n t�uỵng
Hấp
Một lát sau
Luyện đọc từ khó
Tập đọc
Những ý nào thể hiện đúng nội dung câu chuyện?
a) Thỏ nâu nhổ một ôm cà rốt
c) Thỏ nâu chưưua biết đếm
b)Thỏ nâu chỉ nhổ sáu củ cà rốt
?
4.Tập viết
Dặn dò
nguon VI OLET