ĐỊA LÝ DÂN CƯ
BÀI 1: CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM
NỘI DUNG CHÍNH
I. Các dân tộc ở Việt Nam
Trình bày những hiểu biết của em về các dân tộc ở Việt Nam?
Các dân tộc khác nhau ở điểm nào?
I. Các dân tộc ở Việt Nam
Một số hình ảnh về bản sắc văn hóa của các dân tộc:

Kể tên những lễ hội của các dân tộc mà em biết ?
I. Các dân tộc ở Việt Nam
Chợ Tình Khau Vai (Hà Giang)
Lễ hội cồng chiêng ở Tây Nguyên
Đi cà kheo trong ngày tết cổ truyền - Phú Thọ
Dệt Zèng (Tà Ôi) di sản văn hóa
phi vật thể (1/2017).
Gốm Bầu Trúc – Chăm. Một trong 2 làng gốm lâu đời nhất Đông Nam Á.
I. Các dân tộc ở Việt Nam
Dân tộc nào có số dân đông nhất? Chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
I. Các dân tộc ở Việt Nam
- Việt Nam có 54 dân tộc.
Mỗi dân tộc có những bản sắc văn hóa riêng (ngôn ngữ, trang phục, tập quán...)
Các dân tộc có trình độ phát triển kinh tế khác nhau, chung sống đoàn kết, cùng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Dân tộc Kinh (Việt) chiếm tỉ lệ cao nhất (85.3% năm 2019).
Vd: người Gia-rai theo chế độ mẫu hệ, vợ chồng cưới nhau cư trú bên nhà vợ, con cái theo họ mẹ…


Dân tộc Việt (Kinh) phân bố rộng khắp cả nước sống chủ yếu ở đồng bằng, trung du và duyên hải.
II. Phân bố các dân tộc:
Người Ê - đê
Người Gia - rai
Người Co - ho
Người Chăm
Người Hoa
Người Hoa
Người Khơ - me
Người Chăm
Người Việt
II. Phân bố các dân tộc:
-Dân tộc ít người người phân bố chủ yếu ở miền núi và cao nguyên

Đời sống người dân còn khó khăn;
Lớp học vùng cao, nhiều thiếu thốn.
Chính sách phát triển dân tộc của nhà nước
Phát triển các vùng sản xuất chuyên môn hóa trong nông nghiệp
Chính sách phát triển dân tộc của nhà nước
Phát triển các làng nghề truyền thống.
Chính sách phát triển dân tộc của nhà nước
  Bài tập củng cố:
1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Em thuộc dân tộc nào?
2. Những nét văn hóa riêng biệt của các dân tộc được thể hiện như thế nào? Cho ví dụ.
3. Về dân số, dân tộc em đứng thứ bao nhiêu (xếp theo thứ tự giảm dần)?
4. Địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc em?
5. Một số nét văn hóa tiêu biểu của dân tộc em?
nguon VI OLET