I. Các dân tộc ở Việt Nam
II. Phân bố các dân tộc
1. Dân tộc Việt (kinh)
2. Các dân tộc ít người
NỘI DUNG CHÍNH
III. Số dân
IV. Gia tăng dân số
V. Cơ cấu dân số
I. CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM

-Nước ta có 54 dân tộc anh em cùng nhau chung sống bình đẳng, cùng xây dựng, bảo vệ và phát triển đất nước(kinh, tày, nùng, m’nông..)
- Mỗi dân tộc có những đặc trưng riêng về văn hóa thể hiện qua ngôn ngữ, trang phục, phong tục tập quán…=>tạo nên nền văn hóa giàu bản sắc.
-Những bà con kiều bào có nhiều đóng góp trong sự phát triển đất nước.







TIẾT 1: CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM. DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
1
3
4
2
5
8
7
6
Hội đua thuyền của người Khơ - me
Ngày hội leo núi của dân tộc Cơ - ho
Nghề làm gốm của người Chăm
Gốm Bầu Trúc – Chăm.
Một trong 2 làng gốm lâu đời nhất Đông Nam Á
Những cô gái Mông tham dự cuộc thi dệt vải lanh
Nghề đan lát mây tre của người Cơtu
Nghề dệt thổ cẩm của người Tày
Dệt Zèng (Tà Ôi) di sản văn hóa phi vật thể (1/2017)
Dân tộc Việt (Kinh)
Dân tộc ít người
I. CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM
II. PHÂN BỐ CÁC DÂN TỘC










(TIẾT 1): CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM. DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
CÂU HỎI 1:Đây là dân tộc có số dân đông nhất nước ta ?
BẮT ĐẦU
BẮT ĐẦU
CÂU HỎI: Dân tộc này sinh sống chủ yếu ở Kon Tum và Gia Lai
BẮT ĐẦU
CÂU HỎI: Các dân tộc ít người sống tập trung ở những khu vực nào?
BẮT ĐẦU
CÂU HỎI: Dân tộc này sống tập trung ở Ninh Thuận, Bình Thuận?
Người Tày, Nùng
Người Thái, Mường
Người Dao
Người H’Mông
Dân tộc Nùng
Dân tộc Thái
Dân tộc H’Mông
Dân tộc Mường
Người Ê - đê
Người Gia - rai
Người Co - ho
Dân tộc Ê - đê
Dân tộc Gia - rai
Dân tộc Cơ - ho
Người Chăm
Người Hoa
Người Hoa
Người Khơ - me
Người Chăm
Người Việt
Người Hoa
Người Chăm
Người Khơ - me
I. CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM
II. PHÂN BỐ CÁC DÂN TỘC
III.SỐ DÂN

-Là 1 nước đông dân(2002:79,7tr người, 7/2021 98,1 triệu người).
- Đứng thứ 3 Đông Nam Á, thứ 14 châu Á





(TIẾT 1): CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM. DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
I. CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM
II. PHÂN BỐ CÁC DÂN TỘC
III.SỐ DÂN
IV.GIA TĂNG DÂN SỐ
-Dân số tăng nhanh, liên tục.
+bùng nổ dân số: từ cuối năm 50 kết thúc những năm cuối thế kĩ XX
+ Hiện nay nhờ thực hiện tốt chính sách dân số, tỷ lệ gia tăng tự nhiên giảm.
+tỷ lệ gia tăng tự nhiên khác nhau giữa các vùng, giữa thành thị với nông thôn










(TIẾT 1): CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM. DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
Nguồn: https://danso.org/viet-nam/
Đói nghèo
TỆ NẠN XÃ HỘI
Cướp giật
Nghiện hút Ma túy
Một người đàn ông vô gia cư trên vỉa hè Hà Nội
Bệnh viện quá tải
Ùn tắc giao thông ở TP HCM
Tỉ lệ GTTN của dân số ở các vùng, năm 1999 và 2017 (%)
I. CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM
II. PHÂN BỐ CÁC DÂN TỘC
III.SỐ DÂN
IV.GIA TĂNG DÂN SỐ
V.KẾT CẤU DÂN SỐ
Theo độ tuổi:
+ kết cấu ds trẻ
theo giới tính: hiện nay tỷ lệ nam nữ ít chênh lệch.








(TIẾT 1): CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM. DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
Nhận xét cơ cấu theo nhóm tuổi của nước ta năm 2017?
I. CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM
II. PHÂN BỐ CÁC DÂN TỘC
III. SỐ DÂN
IV. GIA TĂNG DÂN SỐ
V. KẾT CẤU DÂN SỐ
VI. DẶN DÒ VÀ BÀI TẬP
1, hoàn thành phiêu học tập phần II
2, Làm bài tập 2,3 sgk 10







TIẾT 1: CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM. DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
nguon VI OLET