Este
Nguyễn Thủy Tiên
Class 12D1
Bài 1:
Ứng dụng
Tính chất hóa học
03
ATP
01
Điều chế
Tính chất vật lí
Khái niệm, danh pháp
04
05
02
I. Khái niệm, danh pháp
CH3COOH + HOCH2CH3
H2SO4 đặc, to
CH3COOCH2CH3
+ H2O
Khái niệm:
Khi thay thế nhóm OH của nhóm cacboxyl –COOH trong phân tử axit cacboxylic bằng nhóm OR’ ta được hợp chất este.
CTCT: RCOOR’
Trong đó:
R : H, gốc hidrocacbon
R’ : gốc hidrocacbon
Danh pháp :
HCOOCH3

HCOOCH2CH3

CH3COOCH2CH3
: metyl fomat

: etyl fomat

: etyl axetat
Este no, đơn chức mạch hở: CnH2n+1COOCmH2m+1 (n>=0, m>=1)
hay CnH2nO2 (n>=2)
Tên gọi: tên R’(gốc ankyl) + tên axit(bỏ “ic” thêm “at”)
C6H5COOCH3

CH3COOC6H5

CH3COOCH=CH2

CH2=CHCOOCH3

CH3COOCH2C6H5
: Metyl benzoat

: Phenyl axetat

: Vynyl axetat

: Metyl acrylat

: Benzyl axetat
II. Tính chất vật lí
01
Lỏng hoặc rắn
Trạng thái:
- Ít tan trong nước
Tính tan:
02
06
Thấp hơn
So với axit cùng M hoặc cùng nguyên tử C:
Este không có liên kết Hidro
- Nhiệt độ nóng chảy thấp :
- Nguyên nhân :
t° sôi axit > t°sôi ancol > t° sôi este
Organelles Found in the Cytoplasm
Ribosomes
It’s the biggest planet of them all
Lysosomes
Despite being red, Mars is a cold place
Vacuoles
It’s a gas giant and has several rings
Venus is the second planet from the Sun
Peroxisomes
Tính chất hóa học
III.
1. Phản ứng thuỷ phân
Môi trường axit

CH3COOC2H5 + H-OH


H2SO4
CH3COOH + C2H5OH


Phản ứng thuận nghịch
Dư phản ứng không hoàn toàn
R – COO - R’ + H2O

RCOOH + R’OH
- Môi trường kiềm
CH3COOC2H5 + NaOH
CH3COONa + C2H5OH

Phản ứng xảy ra hoàn toàn
H2SO4
R – COO - R’ + NaOH

RCOONa + C2H5OH
2. Phản ứng gốc hidrocacbon

Phản ứng cộng Hidro
Phản ứng cộng Brom
CH2=CHCOOCH3 + Br2
CH2Br-CHBrCOOCH3
CH2 = CHCOOCH3
+ H2
CH3-CH2COOCH3
Ni,t°
Phản ứng trùng hợp
nH2C = CH
COOCH3
H2
( C
C )
H
COOCH3
t°, xt, p
- Dùng phản ứng este hóa:
Để tặng hiệu suất phản ứng este hóa:
Dùng dư axit hoặc ancol
Làm giảm nồng độ chất sản phẩm
IV. Điều chế

(CH3COO)2 + C6H5OH CH3COOC6H5 + CH3COOH
RCOOH + R’OH RCOOR’ + H2O
H2SO4 , t°
- Điều chế este phenyl axetat :
- Điều chế este vinyl axetat :
CH3COOH + CH = CH CH3COOH = CH2
_
V. Ứng dụng
Sản xuất xà bông, xà phòng
Mutation
Chất tẩy rửa
Lynalyl axetat
Genranyl axetat
Plants Cells
Dùng trong nghành mĩ phẩm

Benzyl fomat
Etyl fomat
Chất tạo hương trong nghành thực phẩm
Dùng làm nước hoa
Sản xuất keo dán
Butyl axetat
Poli
( metyl metacrylat )
Dung môi pha sơn
Dùng làm thủy tinh hữu cơ
Bài giảng của em đến đây là kết thúc
Cảm ơn cô và các bạn đã lắng nghe!
nguon VI OLET