Trường THCS Hoàng Hoa Thám
Tiết 3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT-KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
Câu 1: Cho các oxit sau: CaO; P2O5; BaO; CO2; Na2O; SO3; CuO; SO2. Hãy phân loại và gọi tên các oxit?
KIỂM TRA BÀI CŨ
CaO:canxi oxit
BaO:bari oxit
Na2O:natri oxit
CuO: đồng (II) oxit
SO3 : lưu huỳnh tri oxit
SO2 : lưu huỳnh đi oxit
CO2 : cacbon đi oxit
P2O5 :đi photpho penta oxit

Câu 2: Phân loại và gọi tên các hợp chất sau:
P2O5, H3PO4, NaHS, Al(NO2)3, Cu2O, K2CO3, NaOH, Mg(HSO4)2, Zn(OH)2, CaHPO4
BÀI LÀM
-P2O5 : OA: đi photpho penta oxit
-H3PO4 :Axit có Oxi :axit photphoric
-NaHS: muối axit : natri hidro sunfua
-Al(NO2)3 : muối TH: nhôm nitrit
-Cu2O: OB: đồng (I) oxit
-K2CO3 : Muối TH: Kali cacbonat
-NaOH: Bazo tan: Natri hidroxit
-Mg(HSO4)2 : Muối axit: Magie hidro sunfat
-Zn(OH)2 : Bazo không tan: kẽm hidroxit
- CaHPO4 : Muối TH: canxi hidro photphat

Câu 3: Cho biết CTHH nào viết đúng, CTHH nào viết sai thì sửa lại cho đúng?
CaO2, KH2S, ZnNO3­, CuOH, Fe2SO4, NO2, Mg2, BaBr2, CaHSO3, HBr2
BÀI LÀM
-CaO2 : Sửa lại: CaO
-KH2S : Sửa lại: KHS
-ZnNO3 : Sửa lại: Zn(NO3 )2
-CuOH : Đúng
-Fe2SO4 : Sửa lại : FeSO4
-NO2: Đúng
-Mg2 : Sửa: Mg
-BaBr2 : Đúng
-CaHSO3 : Sửa : Ca(HSO3 )2
-HBr2 : Sửa: HBr
Chương 1:
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
CHỦ ĐỀ OXIT
Tiết 3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT-KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
I- Tính chất hoá học của oxit:
1.Oxit bazơ có những tính chất hoá học nào?
a. Tác dụng với nước:
Thí nghiệm:
CaO + H2O  Ca(OH)2(dd) (Canxi hidroxit)

Vậy: Một số oxit bazơ + nước  dd Bazơ (kiềm)
( Li2O, Na2O, K2O, BaO, CaO)
video
II I
b. Tác dụng với axit:
Thí nghiệm:
CuO + 2HCl  CuCl2(Đồng (II) Clorua) + H2O
Những Oxit bazơ khác như CaO, Fe2O3...cũng
xảy ra tương tự.
video
II I

VD1: Hãy hoàn thành PTHH theo sơ đồ phản ứng sau:
a. CaO + 2HCl  + H2O
b. + 6HCl  2FeCl3 +
c. MgO +  MgSO4 +
d. ZnO +  ZnCl2 +

Vậy :
Oxit bazơ + axit  thành muối + nước
CaCl2
Fe2O3
3H2O
H2SO4
H2O
2HCl
H2O
c. Tác dụng với oxit axit:
BaO +CO 2  BaCO3 (Bari Cacbonat)
CaO + SO3  CaSO4 (Canxi Sunfat)

Vậy:Một số oxit bazơ + oxit axit  muối.
II II

VD2: Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
A. CaO + CO2  CaCO3
B. Na2O + CO2  Na2CO3 + H2O
C. BaO + SO2  BaSO3
D. MgO + SO2  MgSO3 + H2O
E. A và C đúng
G. B và D đúng
2. Oxit axit có những tính chất hóa học nào?
a. Tác dụng với nước:
Thí nghiệm:
Lưu huỳnh dioxit SO2 tác dụng với nước
Vậy: Nhiều oxit axit + nước  DD axit.
SO2 + H2O 
SO3 + H2O 
H2SO3 ( axit sunfurơ)
H2SO4 ( axit sunfuric)
b. Tác dụng với bazơ:
Thí nghiệm:


Vậy: Oxit axit + dung dịch bazơ  muối + nước.
c.Tác dụng với oxit bazơ:
Vậy:
Oxit axit + một số oxit bazơ  muối
CO2 + Ca(OH)2  + H2O
SO2 +  BaSO3 + H2O
CaCO3 (Canxi cacbonat)
Ba(OH)2
video
II- Khái quát về sự phân loại oxit:
1. Oxit bazơ: là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.vd:CaO, Na2O, CuO…
2. Oxit axit: là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.vd: SO2, P2O5
3. Oxit lưỡng tính: là những oxit tác dụng với cả dung dịch bazơ và dung dịch axit tạo thành muối và nước Ví dụ : Al2O3, ZnO...
4. Oxit trung tính: (oxit không tạo muối) là những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước. Ví dụ CO, NO...
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Học thuộc tính chất Hóa học của oxit.


.
- Làm bài tập 3, 5, 6 SGK trang 6.
- Đọc trước bài tiếp theo: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
B�i t?p nhanh tay nhanh m?t link
Bài 6: Cho 1,6g đồng (II) oxit tác dụng với 100g dung dịch axit sunfuric có nồng độ 20%.
a) Viết phương trình phản ứng hóa học.
b) Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc.


Thank you!
nguon VI OLET