1
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy, cô về dự giờ lớp 11A6
2
CHƯƠNG I. CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
A. CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT
BÀI 1. TRAO ĐỔI NƯỚC Ở THỰC VẬT
3
I. VAI TRÒ VÀ NHU CẦU NƯỚC ĐỐI VỚI THỰC VẬT
II. QUÁ TRÌNH HẤP THỤ NƯỚC Ở RỄ
III. QUÁ TRÌNH VẬN CHUYỂN NƯỚC Ở THÂN
BÀI 1: TRAO ĐỔI NƯỚC Ở THỰC VẬT
4
BÀI 1: TRAO ĐỔI NƯỚC Ở THỰC VẬT
- Trao đổi nước ở TV bao gồm 3 quá trình:
+ Hấp thụ nước
+ Vận chuyển nước
+ Thoát hơi nước
- Các quá trình này có mối quan hệ chặt chẽ với nhau tạo nên trạng thái cân bằng nước cần thiết cho sự sống của TV.
I. VAI TRÒ VÀ NHU CẦU NƯỚC ĐỐI VỚI THỰC VẬT
5
I. VAI TRÒ VÀ NHU CẦU NƯỚC ĐỐI VỚI THỰC VẬT
1. Các dạng nước trong cây và vai trò của nó:
Hãy nêu vai trò chung của nước đối với thực vật?
6
Vai trò của nước đối với thực vật
-Nước là dung môi hòa tan nhiều chất ,hầu hết các phản ứng trong tế bào thực vật đều diễn ra trong môi trường nước.Bản thân chất nguyên sinh chiếm 80-90% là nước
-Nước là một chất phản ứng với vai trò như 1 cơ chất.Trong quang hợp ở thực vật nước cung cấp hidro để khử NADP thành NADPH2 thông qua phản ứng quang phân li nước
-Phản ứng sinh hóa đặc trưng nhất của nước là thuỷ phân 
-Nước làm cho tế bào thực vật có độ thuỷ hóa nhất định tạo nên áp suất trương duy trì hình thái tế bào
-Nước là yếu tố nối liền cây với môi trường bên ngoài ,có vai trò quan trọng tới việc điều hòa nhiệt độ của cậy__________________
7
I. VAI TRÒ VÀ NHU CẦU NƯỚC ĐỐI VỚI THỰC VẬT
1. Các dạng nước trong cây và vai trò của nó:
8
I. VAI TRÒ VÀ NHU CẦU NƯỚC ĐỐI VỚI THỰC VẬT
1. Các dạng nước trong cây và vai trò của nó:
9
I. VAI TRÒ VÀ NHU CẦU NƯỚC ĐỐI VỚI THỰC VẬT
1. Các dạng nước trong cây và vai trò của nó:
10
I. VAI TRÒ VÀ NHU CẦU NƯỚC ĐỐI VỚI THỰC VẬT
1. Các dạng nước trong cây và vai trò của nó:
11
BÀI 1: TRAO ĐỔI NƯỚC Ở THỰC VẬT
I. VAI TRÒ VÀ NHU CẦU NƯỚC ĐỐI VỚI THỰC VẬT
2. Nhu cầu nước đối với thực vật:
12
ví dụ: + 1 cây ngô cần 200 kg nước trong đời sống.
+ 1 hecta ngô cần 8000 tấn nước.
+ Cây cần từ 200 - 800 gam nước để tổng hợp 1 gam chất khô.
- GV hỏi: Em có nhận xét gì về nhu cầu nước của cây?
13
+ Cây cần nhiều nước.
+ Nhưng tuỳ thuộc vào nhiều yếu tố.
14
BÀI 1: TRAO ĐỔI NƯỚC Ở THỰC VẬT
I. VAI TRÒ VÀ NHU CẦU NƯỚC ĐỐI VỚI THỰC VẬT
2. Nhu cầu nước đối với thực vật:
- Nhu cầu nuớc của cây rất lớn.
- Nhu cầu nước phụ thuộc vào các đặc điểm sinh thái của thực vật.
- Nhu cầu nước còn phụ thuộc vào các loài cây khác nhau, nhóm cây khác nhau.
15
BÀI 1: TRAO ĐỔI NƯỚC Ở THỰC VẬT
II. QUÁ TRÌNH HẤP THỤ NƯỚC Ở RỄ
1. Đặc điểm của bộ rễ liên quan đến quá trình hấp thụ nước:
16
+ Nước trong đất có những dạng nào?
+ Dạng nước nào cây có thể hấp thụ được?
+ Thực vật hấp thụ nước
như thế nào?
17
- Nước trong đất tồn tại ở 2 dạng là nuớc tự do và nước liên kết.
- Cây hấp thụ nước tự do dễ dàng.
- Tuỳ loại cây mà khả năng hút nước bằng lông hút hay bề mặt tế bào biểu bì.
18
19
BÀI 1: TRAO ĐỔI NƯỚC Ở THỰC VẬT
II. QUÁ TRÌNH HẤP THỤ NƯỚC Ở RỄ
1. Đặc điểm của bộ rễ liên quan đến quá trình hấp thụ nước:
Hãy mô tả cấu tạo bên ngoài của hệ rễ ?
Cho biết tế bào lông hút có cấu tạo thích nghi với chức năng hút nước-muối khoáng như thế nào ?
20
BÀI 1: TRAO ĐỔI NƯỚC Ở THỰC VẬT
II. QUÁ TRÌNH HẤP THỤ NƯỚC Ở RỄ
1. Đặc điểm của bộ rễ liên quan đến quá trình hấp thụ nước:
a. Hình thái của hệ rễ:
Rễ chính – Rễ bên – Lông hút – Miền sinh trưởng kéo dài – Đỉnh ST – Chóp rễ.
21
BÀI 1: TRAO ĐỔI NƯỚC Ở THỰC VẬT
II. QUÁ TRÌNH HẤP THỤ NƯỚC Ở RỄ
1. Đặc điểm của bộ rễ liên quan đến quá trình hấp thụ nước:
22
- Bộ rễ do nhiều loại rễ tạo thành.
- Bộ rễ phát triển mạnh về số lượng, kích thước và diện tích.
Bề mặt rễ có tế bào biểu bì và lông hút (do tế bào biểu bì biến đổi thành).
+ Rễ có khả năng hướng nước, hướng hóa..
23
- Cấu tạo tế bào lông hút
+ Thành tế bào mỏng không thấm cutin.
+ Chỉ có 1 không bào trung tâm.
+ áp suất thẩm rất cao.
- Lông hút hấp thụ nước nhờ sự chênh lệch về áp suất thẩm thấu.
24
3 giai đoạn kế tiếp:
a. Gđ nước từ đất vào lông hút.
b. Gđ nước từ lông hút vào mạch gỗ của rễ.
c. Gđ nước đẩy từ mạch gỗ của rễ lên mạch gỗ của thân
2. Con đường hấp thụ nước ở rễ:
Cơ chế: thẩm thấu do sự chênh lệch về astt (từ nơi có astt thấp  nơi có astt cao - từ nơi có thế nước cao  nơi có thế nước thấp)
BÀI 1: TRAO ĐỔI NƯỚC Ở THỰC VẬT
II. QUÁ TRÌNH HẤP THỤ NƯỚC Ở RỄ
25
b. Gđ nước từ lông hút vào mạch gỗ của rễ:
2. Con đường hấp thụ nước ở rễ:
 Có 2 con đường vận chuyển nước:
+ Qua thành tế bào-gian bào bị ngăn trở bởi đai Caspari không thấm nước.
+ Qua các tế bào sống (Chất nguyên sinh-không bào)
 Nước được vận chuyển 1 chiều qua các tế bào vỏ, nội bì vào mạch gỗ của rễ do sự chênh lệch sức hút nước.
II. QUÁ TRÌNH HẤP THỤ NƯỚC Ở RỄ
26
- Con đường hấp thụ nước ở rễ bao gồm: * Con đường qua tế bào: + Qua các tế bào sống (Chất nguyên sinh-không bào)
Nước từ đất  màng tế bào lông hút  tế bào nhu mô vỏ  tế bào nội bì  mạch gỗ.
* Con đường qua gian bào: (Qua thành tế bào): Nước từ đất  màng tế bào lông hút  gian bào, thành tế bào nhu mô vỏ, tế bào nội bì  mạch gỗ.
27
 Nước bị đẩy từ ……… lên ……… do 1 lực đẩy gọi là …………, thể hiện ở 2 hiện tượng:
+…………..................
+ …………................
2. Con đường hấp thụ nước ở rễ:
c) Gđ nước đẩy từ mạch gỗ của rễ lên mạch gỗ của thân:
Rễ
Thân
Áp suất rễ
Hiện tượng rỉ nhựa
Hiện tượng ứ giọt
Hiện tượng rỉ nhựa
Hiện tượng ứ giọt
II. QUÁ TRÌNH HẤP THỤ NƯỚC Ở RỄ
28
III. QUÁ TRÌNH VẬN CHUYỂN NƯỚC Ở THÂN
1. Đặc điểm con đường vận chuyển nước ở thân:
- Đặc điểm: + Nước và chất khoáng hòa tan trong nước được vận chuyển theo 1 chiều từ rễ lên lá.
+ Chiều dài của cột nước phụ thuộc vào chiều dài của thân cây.
2. Các con đường vận chuyển nước ở thân:
29
2. Các con đường vận chuyển nước ở thân:
- Chủ yếu bằng con đường qua mạch gỗ từ rễ lên lá.
- Tuy nhiên, nước cũng có thể vận chuyển theo chiều từ trên xuống ở mạch rây
- Nước cũng có thể vận chuyển ngang từ mạch gỗ  mạch rây hoặc ngược lại.
30
 Quá trình vận chuyển nước ở thân thực hiện được do sự phối hợp giữa:
3. Cơ chế bảo đảm sự vận chuyển nước ở thân:
+ Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước:
 ĐỘNG LỰC TRÊN)
+ Lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước:
 ĐỘNG LỰC DƯỚI)
+ Lực liên kết giữa các phân tử H2O và lực bám giữa các phân tử H2O với thành mạch dẫn tạo thành dòng nước liên tục ĐỘNG LỰC TRUNG GIAN
31
CỦNG CỐ
1. Trao đổi nước ở thực vật bao gồm các quá trình nào ?
2. Hiện tượng ứ giọt xảy ra trong điều kiện nào ?
3. Tại sao hiện tượng ứ giọt chỉ xảy ra ở những cây bụi thấp và những cây thân thảo ?
 Hiện tượng ứ giọt chỉ xảy ra ở những cây bụi và cây thảo vì những cây này thường thấp, dễ bị tình trạng bão hòa hơi nước và áp suất rễ đủ mạnh để đẩy nước từ rễ lên lá  hiện tượng ứ giọt.
32
4. Nêu chú thích cho hình dưới đây. Nêu vai trò của đai Caspari.
Lông hút
Tế bào biểu bì
Tế bào nội bì
Tế bào vỏ
Đai Caspari
Mạch gỗ
- Vai trò:
+ bao quanh tb nội bì
+ điều chỉnh lượng nước
+ kiểm tra các chất khoáng hòa tan.
33
1. Làm thế nào để phân biệt hiện tượng ứ giọt và sương trên lá ?
2. Nêu bằng chứng về khả năng hút và đẩy nước một cách chủ động của hệ rễ ?
VỀ NHÀ
34
CHÚC CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM SỨC KHOẺ
nguon VI OLET