TRAO ĐỔI KHOÁNG
VÀ NITO Ở THỰC VẬT
I. SỰ HẤP THU ION KHOÁNG Ở RỄ
HÚT BÁM TRAO ĐỔI
Ion khoáng bám trên bề mặt keo đất trao đổi với lông hút.
Hiện tượng này cần có qúa trình hô hấp làm tiền đề
Không tiêu tốn năng lượng
Hấp thụ chủ động
Chiếm phần lớn trong đời thực vật
Vận chuyển ngược chiều nồng độ
Tiêu tốn năng lượng
Cần quá trình hô hấp sinh ATP
Các nguyên tố khoáng ở thực vật gồm những nhóm nào?
Cho biết Vai trò từng nhóm là gì?
II. VAI TRÒ CỦA CÁC ION KHOÁNG ĐỐI VỚI THỰC VẬT
III – VAI TRÒ NGUYÊN TỐ NITO ĐỐI VỚI THỰC VẬT
1. Nguồn nitơ cho cây:
Nitơ tồn tại dưới 2 dạng:

+ Dạng khí nitơ tự do trong khí quyển.

+ Dạng các hợp chất nitơ hữu cơ và vô cơ khác nhau.
Hãy cho biết : Rễ cây có hấp thụ và sử dụng được nitơ phân tử ( N2 ) trong không khí không?Tại sao?
III – VAI TRÒ NGUYÊN TỐ NITO ĐỐI VỚI THỰC VẬT
1. Nguồn nitơ cho cây:
- Nguồn vật lí – hóa học: trong cơn giông có sấm sét và mưa
N2 +O2  2NO2 + H2O  HNO3  H+ + NO3-
- Qúa trình cố định nitơ :
N2
NH4+
Vi khuẩn cố định nitơ
III – VAI TRÒ NGUYÊN TỐ NITO ĐỐI VỚI THỰC VẬT
1. Nguồn nitơ cho cây:
- Nguồn vật lí – hóa học: N2  NO3-
- Quá trình cố định nitơ : N2  NH4+
- Phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất
Xác sinh vật  Prôtêin  axit amin  NH2  NH3
- Phân bón: dưới dạng NO3- và NH4+
 Nitơ có vai trò như thế nào đối với cây?
III – VAI TRÒ NGUYÊN TỐ NITO ĐỐI VỚI THỰC VẬT
1. Nguồn nitơ cho cây:
- Rất quan trọng đối với đời sống thực vật:
+ Cấu trúc: có trong thành phần của hầu hết các chất trong cây
+ Chuyển hóa vật chất và năng lượng: là thành phần enzim, hormone, ATP…
III – VAI TRÒ NGUYÊN TỐ NITO ĐỐI VỚI THỰC VẬT
1. Vai trò của nito đối với thực vật:
-N
Ctrl
Triệu chứng thiếu nitơ
III – VAI TRÒ NGUYÊN TỐ NITO ĐỐI VỚI THỰC VẬT
1. Vai trò của nito đối với thực vật:
- Vi khuẩn tự do: Azotobacter, clostridium, nostoc
- Vi khuẩn cộng sinh: Rhizobium, Anabanena azollae
IV – QUÁ TRÌNH CỐ ĐỊNH NITO
1. Quá trình cố định nito:
2. Nhóm vi khuẩn thực hiện:
Azotobacter
Nostoc
Rhizobium
Anabaena azolla
IV – QUÁ TRÌNH CỐ ĐỊNH NITO
 Quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra trong điều kiện nào?
IV – QUÁ TRÌNH CỐ ĐỊNH NITO
Rhizobium
Anabaena azolla
Lực khử mạnh
Năng lượng ATP
Enzim Nitrogenase
Điều kiện kị khí
III – VAI TRÒ NGUYÊN TỐ NITO ĐỐI VỚI THỰC VẬT
3. Điều kiện xảy ra cố định nito:
Rhizobium
NO3-
NO2-
NH4+
reductase
reductase
V – BIẾN ĐỔI NITO Ở THỰC VẬT
1. Khử nitrat:
* R- COOH + gốc amin (- NH2)  axit amin
Trong cây, gốc amin (- NH2 ) tồn tại ở cả 3 dạng:
-NH2, NH3, NH4+
V – BIẾN ĐỔI NITO Ở THỰC VẬT
2. Đồng hoá NH3 trong cây:
* R- COOH + gốc - NH2  axit amin
- Axit piruvic + NH3 + 2H+  Alanin + H2O
- Axit  xêtôglutaric + NH3 + 2H+  Glutamin + H2O
- Axit Fumaric + NH3  Aspactic
- Axit ôxalô axêtic + NH3 + 2H+  Aspactic + H2O
2. Đồng hoá NH3 trong cây:
Xảy ra khi có sự tích tụ gốc amin gây độc cho cây:
Axit amin + NH3  amit
Khử NH3 dư thừa trong cây
Dự trữ gốc amin cho cây
Quá trình hình thành amit
- Kích thích quá trình quang hợp, thoát hơi nước
+ Quang hợp tạo ra năng lượng và lực khử  giúp hấp thụ, vận chuyển, trao đổi khoáng và nitơ.
+ Thoát hơi nước giúp hấp thụ nước và khoáng
V – ẢNH HƯỞNG MÔI TRƯỜNG LÊN TRAO ĐỔI KHOÁNG
1. Ánh sáng
+ Nhiệt độ ảnh hưởng tốc độ khuếch tán ion khoáng (trong giới hạn chịu đựng).
V – ẢNH HƯỞNG MÔI TRƯỜNG LÊN TRAO ĐỔI KHOÁNG
1. Nhiệt độ
+ Vượt quá mức tối ưu thì hút khoáng giảm, lông hút bị biến tính và chết.
+ Kích thích hô hấp rễ  năng lượng hấp thu chủ động
+ Độ ẩm cao  ion hoà tan nhiều  trao đổi dễ
+ Các ion hoà tan dễ dàng hấp thụ theo dòng nước.
V – ẢNH HƯỞNG MÔI TRƯỜNG LÊN TRAO ĐỔI KHOÁNG
3. Độ ẩm đất
+ Rễ phát triển mạnh  Tăng diện tiếp xúc  Tăng hút bám trao đổi
- pH ảnh hưởng hàm lượng khoáng
+ Ảnh hưởng sự phát triển rễ  pH thấp lông hút bị chết
+ Ảnh hưởng quá trình vận chuyển khoáng
+ pH =6-6.5 là phù hợp cho hấp thu khoáng
+ Đất chua( pH axit) nghèo dinh dưỡng.
 Khử chua đất trước khi gieo trồng hoặc bón phân
V – ẢNH HƯỞNG MÔI TRƯỜNG LÊN TRAO ĐỔI KHOÁNG
4. Độ pH đất
O2 cao rễ hô hấp mạnh tăn ASTT tăng hút nước và khoáng.
CO2 cao Tăng cường hút bám trao đổi.
V – ẢNH HƯỞNG MÔI TRƯỜNG LÊN TRAO ĐỔI KHOÁNG
5. Độ thoáng khí
 Đất thoáng khí  Cây hút khoáng và nitơ dễ hơn.
+ Cây cần bao nhiêu
+ Đất cho bao nhiêu
+ Bón rồi cây sử dụng được bao nhiêu
 Tính lượng cần dùng để bổ sung
VI – BÓN PHÂN HỢP LÍ
1. Lượng phân bón hợp lí
Lưu ý: Bón thừa gây ô nhiễm, hao phí, kém hiệu quả, gây chết cây (nhất là cây non)
Thực hiện lệnh trong SGK trang 26
Lượng ni tơ phải bón là:
14 x15 x 100/60=350kg ni tơ/ha
Dựa vào các quá trình sinh trưởng của mỗi loại cây trồng.
- Thời điểm cần bón phân dựa vào hình dạng, màu sắc của lá cây.
VD: Lúa mới cấy cần bón P,K giúp phát triển hệ rễ.
Lúa đẻ nhánh cần bón N để phát triển lá.
VI – BÓN PHÂN HỢP LÍ
2. Thời kì bón phân
+ Bón lót( bón trước khi trồng)
+ Bón thúc( bón trong quá trình sinh trưởng của cây)
* Bón qua đất hoặc phun lên lá.
VI – BÓN PHÂN HỢP LÍ
3. Cách bón phân
Căn cứ vào các loài cây và thời kì sinh trưởng, phát triển của cây
VD: Cây lấy củ bón nhiều P,K.
Cây lấy lá bón nhiều N.
VI – BÓN PHÂN HỢP LÍ
4. Loại phân bón
Cây khoai lang: Cây lấy củ bón nhiều P,K
Củ khoai tây: Cây lấy củ bón nhiều P,K
lúa: Lúa mới cấy bón P,K giúp phát triển hệ rễ.
Ruộng lúa:
Lúa đẻ nhánh cần bón N để phát triển lá.
cây bắp cải: Cây lấy lá bón nhiều N
Cà rốt: Cây lấy củ bón nhiều P,K
nguon VI OLET