THIẾT KẾ GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
HỌC PHẦN : CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG ĐỊA LÝ
NHÓM SINH VIÊN THỰC HIỆN:

Phạm Hữu Chung
Cao Thị Diễm
Lê thị Hải
Trấn Thị Hằng (15/09/1988)
Lưu Thị Dung

Lớp Địa 4A
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
KHOA ĐỊA LÝ
Thiên An Môn
Lăng mộ Tần Thuỷ Hoàng


Những hình ảnh các em mới quan sát thuộc quốc gia nào ?
TRUNG QUỐC
III.
Dân cư và xã hội
II.
Điều kiện tự nhiên
I.
Vị trí địa lí và lãnh thổ
TIẾT 1:
TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
BÀI 10: CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ
Dựa vào bản đồ hành chính châu Á, hãy xác định vị trì của trung quốc?
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ
Cư­rơgư­xtan
Taxgikixtan
200B
1350Đ
730Đ
530B
Apganixtan
Pakixtan
Nêpan
Lào
Triều Tiên
Butan
Mianma
Việt Nam
Ấn Độ
LB Nga
Mông Cổ
Cadacxtan
- Nằm ở Đông Á , lãnh thổ kéo dài: 200B- 530B, 730Đ-1350 Đ.
Vị trí tiếp giáp: Phía B, T, N tiếp giáp với 14 quốc gia; Phía đông giáp biển và mở rộng ra Thái Bình Dương.
- Nằm trong khu vực có nền kinh tế sôi động của thế giới…
1. Vị trí địa lí
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ
2. Lãnh thổ
- Diện tích: 9,57 tr.km2, đứng thứ 4 thế giới (sau LBNga, Canađa, H.Kì)
17,1tr Km2
9,97tr Km2
9,63tr Km2
9,57 tr Km2
LB NGA
CANADA
HOA KỲ
TRUNG QUỐC
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ
2. Lãnh thổ
- Diện tích: 9,57 tr.km2, đứng thứ 4 thế giới (sau LBNga, Canađa, H.Kì)
- Cả nước có 22 tỉnh, 5 khu tự trị, 4 thành phố trực thuộc TW: Bắc Kinh, Thiên Tân, Thượng Hải, Trùng Khánh; 2 đặc khu hành chính: Hồng Kông, Ma Cao.
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ
Thuận lợi và khó khăn của vị trí địa lý và lãnh thổ đối với sự phát triển KTXH của TQ ?
Khó khăn
Thuận lợi
- Học hỏi kinh nghiệm, thu hút kỹ thuật, vốn...với các nước trong khu vực và trên thế giới
- Phát triển các ngành kinh tế biển.(xây dựng cảng biển, giao thông hàng hải, du lịch biển, đánh bắt hải sản…)
- Cảnh quan tự nhiên đa dạng
- Chịu nhiều ảnh hưởng của bão
- Đường biên giới dài, nằm trong vùng núi non hiểm trở  khó khăn trong giao lưu, quản lý đất nước, bảo vệ an ninh quốc phòng.
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
Kinh tuyến 1050
Thiên nhiên đa dạng
Có sự khác biệt giữa hai miền Đông - Tây
Miền Tây
Miền Đông
Lược đồ Địa hình, khoáng sản Trung Quốc
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
Quan sát lược đồ Địa hình, khoáng sản Trung Quốc kết hợp với SGK mục II (trang 87), thảo luận theo nhóm và hoàn thành phiếu học tập của nhóm mình ?
Nhóm 1
Nhóm 2
Thời gian 3 phút
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
Đồng bằng rộng lớn.
Đất phù sa châu thổ và đất Lớt màu mỡ.
Núi cao hiểm trở, sơn nguyên xen kẽ bồn địa.
Đất đai khô cằn
Bắc: Gió mùa ôn đới
Nam: Gió mùa cận nhiệt
Lục địa khắc nghiệt: Ôn đới lục địa, núi cao
Sông ngắn, dốc, ít nước
Thượng của các sông
Nhiều khoáng sản kim loại màu, dầu mỏ
Dầu mỏ, than, khí đốt, quặng sắt, đồng
Nông nghiệp trù phú, công nghiệp phát triển
Phát triển nghề rừng, chăn nuôi gia súc, công nghiệp khai thác. Thuỷ năng lớn
Bão và lũ lụt
Khí hậu khô hạn  Thiếu nước. Địa hình cắt xẻ phức tạp  GTVT khó khăn
Nhiều sông lớn có giá tri kinh tế.
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
Dựa vào bảng số liệu và các kiến thức trong SGK, em hãy nhận xét quy mô dân số của Trung Quốc ?
Đông nhất thế giới (1,3 tỉ người), chiếm 1/5 dân số thế giới
b. Dân tộc:
TQ có trên 50 dân tộc, đông nhất là người Hán (>90% dân số)
1. Dân cư
a. Dân số:
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
Hãy quan sát hình 10.3 (SGK) và bảng tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên, nhận xét sự thay đổi dân số, dân số nông thôn và thành thị của Tung Quốc?
Bảng: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên TQ
Biểu đồ: Dân số Trung Quốc (1949 – 2005)
Tr.người
Năm
1. Dân cư
c. Gia tăng dân số:
500
1.3037
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
1. Dân cư
c. Gia tăng dân số:

Dân số Trung Quốc tăng nhanh:
Năm 1949 có trên 500 tr.người
Năm 2005 đã có 1,3 tỷ người.

Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm dần. Năm 2005 còn 0,6%.

Gia tăng dân số ở đô thị nhanh hơn ở nông thôn (chiếm 37% dân số năm 2005)
37%
63%
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
Với đặc điểm dân số như trên, mang lại thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế -xã hội của Trung Quốc?
Thuận lợi:
Nguồn lao động dồi dào
Thị trường tiêu thụ rộng lớn
Bổ sung nguồn lao động lớn hàng năm

Khó khăn:
Nhu cầu lương thực lớn, chất lượng cuộc sống chưa cao.
Mất cân đối trong cơ cấu giới tính và nguồn lao động
Thất nghiệp, ô nhiễm môi trường
1. Dân cư
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
d. Phân bố dân cư:
Dựa vào hình 10.4 và kiến thức trong bài, em hãy nhận xét và giải thích sự phân bố dân cư ?
Miền Đông: Dân cư đông đúc (chiếm 90% dân số) với nhiều thành phố lớn như Thượng Hải, Bắc Kinh…

Dân cư thưa thớt (chiếm 50% diện tích nhưng chỉ có 10% dân số)
Phân bố Đông - Tây
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
Phân bố giữa thành thị và nông thôn:
Dân cư tập trung chủ yếu ở nông thôn, chiếm 63% dân số.
- Thành thị : 37%
Biểu đồ: Dân số Trung Quốc (1949 -2005)
Tr.người
Năm
d. Phân bố dân cư:
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
Khó khăn:
- Miền Đông: Người dân thiếu việc làm, nhà ở, môi trường bị ô nhiễm đặc biệt ở các thành phố lớn.
- Miền Tây: Thiếu lao động trầm trọng Khó khăn trong khai thác tài nguyên và phát triển kinh tế xã hội.
Sự phân bố dân cư không đồng đều giữa MĐ – MT gây khó khăn gì đối với phát triển kinh tế - xã hội của Trung Quốc ?
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
Dựa vào kiến thức SGK và những hiểu biết của em nêu đặc điểm tiêu biểu về xã hội Trung Quốc?

Giáo dục đang được đầu tư, phát triển. Tỉ lệ người biết chữ từ 15 tuổi trở lên đạt gần 90% (2005)

Truyền thống lao động cần cù, sáng tạo. Nguồn nhân lực dồi dào

Nền văn minh lâu đời. Nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng.
2. Xã hội
KIẾN THỨC CẦN NẮM
I.Vị trí địa lí và lãnh thổ:
Nằm ở Đông Á
Tiếp giáp với nhiều quốc gia
Lãnh thổ rộng lớn
II. Điều kiện tự nhiên:
Thiên nhiên đa dạng
Có sự khác biệt về tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây
III. Dân cư và xã hội
Dân số đông nhất thế giới
Phân bố chủ yếu ở miền Đông
Nền văn minh lâu đời
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu1: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống
a. Diện tích Trung Quốc là...............triệu Km2, đứng thứ............trên thế giới. Thiên nhiên đa dạng và có sự....................giữa miền Đông và miền Tây.
b. Dân số Trung Quốc đứng thứ.............. và gia tăng tự nhiên đang................... Phân bố dân cư..................., đông đúc ở miền..............., thưa thớt ở...............Trung Quốc có..............................lâu đời.
9,57

KHÁC BIỆT
NHẤT
GIẢM DẦN
KHÔNG ĐỀU
ĐÔNG
TÂY
NỀN VĂN MINH
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 2: Nối các ô bên phải với bên trái sao cho phù hợp
- Nhiệm vụ 1:
Làm bài tập 1,2,3 sau sgk
- Nhiệm vụ 2:
Đọc trước bài “ Kinh tế Trung Quốc”
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bắc Kinh
Thượng Hải
Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đặc khu hành chính Ma Cao
105o Đ
Dãy Himalaya
D.Côn Luân
D.Thiên Sơn
D.Nam Sơn
Bđịa.Duy Ngô Nhĩ
Bđịa.Tarim
Đỉnh Everest
Cao nguyên Tây Tạng
Bồn địa Tarim
Hoang mạc Taclamanca
Hoang mạc Gôbi
Sơn nguyên Tây Tạng
105o Đ
ĐB. Đông Bắc
ĐB.Hoa Bắc
ĐB.Hoa Trung
ĐB.Hoa Nam
Vùng đất Lớt
Vùng đất Lớt
Đồng bằng rộng lớn
Chăn nuôi cừu
Sản xuất công nghiệp
Sản xuất nông nghiệp
Sản xuất công nghiệp
Sản xuất nông nghiệp
Bão và lũ lụt
Người Mogolian
Một số hình ảnh dân tộc Trung Quốc
Người Choang
Người Hán
Người Hồi
Kĩ thuật làm giấy
Chữ viết 500 năm TCN
La bàn
nguon VI OLET