BÀI 10 (Tiết 1 + 2)
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA
GV: BÙI THỊ NGÂN
Email: ngandialy91@gmail.com
Sđt: 0985 834 066
NỘI DUNG
10 QUỐC GIA CÓ DIỆN TÍCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI
(Nguồn: Xử lí từ Niên giám thống kê Việt Nam)
I. Vị trí và lãnh thổ
Trung Quốc
?n D?
Nêpan
Lào
Triều Tiên
LB Nga
Mông Cổ
Kadacxtan
Cưrgưxtan
Taxgikixtan
Apganixtan
Pakixtan
Butan
Mianma
Việt Nam
200B

530B
1350Đ
730Đ
BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH CỦA TRUNG QUỐC
I. Vị trí và lãnh thổ
Phân cấp hành chính Trung Quốc
I. Vị trí và lãnh thổ
II. Điều kiện tự nhiên
Miền Tây
Miền Tây
Miền Tây
Miền Tây
Miền Đông
Miền Đông
Miền Đông
Miền Đông
Miền Đông
Tài nguyên
Khí hậu
Sự phân hóa thiên nhiên miền Đông và miền Tây
Miền Đông
PHIẾU HỌC TẬP
III. Dân cư, xã hội
1. Dân cư
Chính sách dân số triệt để của Trung Quốc
Bảng: Dân số Trung Quốc qua các năm
III. Dân cư, xã hội
Nam
Nữ
1. Dân cư
III. Dân cư, xã hội
2. Xã hội
Bảng 10.2: GDP của Trung Quốc và Thế giới
(Đơn vị: Tỉ USD)
Bảng: Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với TG giai đoạn 1985 – 2004
(Đơn vị: %)
1. Khái quát
II. Kinh tế
Bảng: GDP của một số quốc gia trên thế giới giai đoạn 2000-2015
Đơn vị: Triệu USD
1. Công nghiệp
Chính sách
Tác động
Bảng: Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc
Thành tựu
1. Công nghiệp
Bản đồ: Các trung tâm Công nghiệp chính của Trung Quốc
2. Nông nghiệp
Bảng 10.3: Sản lượng một số nông sản Trung Quốc
(Đơn vị: Triệu tấn)
2. Nông nghiệp
Phân bố sản xuất Nông nghiệp Trung Quốc
III. Mối quan hệ Việt Nam – Trung Quốc
“Láng giềng hữu nghị, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai”
Láng giềng tốt, bạn bè tốt, đồng chí tốt, đối tác tốt!
nguon VI OLET