ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ
CỦA ÂM
TIẾT 17 - BÀI 10
KIỂM TRA BÀI CŨ
TRÒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Tiếng đàn bầu
Tiếng sáo
Tiếng muỗi bay
Tiếng sấm sét
ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ
CỦA ÂM
TIẾT 17 - BÀI 10
1. Âm là gì?
I. ÂM. NGUỒN ÂM
Âm (sóng âm) là những sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn.
Nguồn âm
1. Âm là gì?
I. ÂM. NGUỒN ÂM
Nguồn âm là vật dao động phát ra âm.
Nguồn âm
2. Nguồn âm là gì?
Tần số âm phát ra bằng tần số dao động của nguồn.
Cho ví dụ về một số nguồn âm ?
1. Âm là gì?
I. ÂM. NGUỒN ÂM
Nguồn âm là vật dao động phát ra âm.
Nguồn âm
2. Nguồn âm là gì?
Tần số âm phát ra bằng tần số dao động của nguồn.
Tại sao tai có thể nghe được âm thanh ?
1. Âm là gì?
I. ÂM. NGUỒN ÂM
Nguồn âm là vật dao động phát ra âm.
Nguồn âm
2. Nguồn âm là gì?
Tần số âm phát ra bằng tần số dao động của nguồn.
Vật dao động có thể phát ra những loại âm nào ? Tai người có thể nghe thấy âm nào ? Âm đó có đặc điểm gì ?
1. Âm là gì?
I. ÂM. NGUỒN ÂM
Nguồn âm
2. Nguồn âm là gì?
Vật dao động có thể phát ra những loại âm nào ? Tai người có thể nghe thấy âm nào ? Âm đó có đặc điểm gì ?
f < 16 Hz : tai người không nghe được
f > 16 Hz : tai người nghe được
1. Âm là gì?
I. ÂM. NGUỒN ÂM
Nguồn âm
2. Nguồn âm là gì?
3. Âm nghe được. Hạ âm. Siêu âm
Hạ âm
Âm nghe được
(Âm thanh)
Siêu âm
Điền tên gọi thích hợp về các loại âm ?
1. Âm là gì?
I. ÂM. NGUỒN ÂM
Nguồn âm
2. Nguồn âm là gì?
3. Âm nghe được. Hạ âm. Siêu âm
Định nghĩa lại về âm thanh (âm nghe được), hạ âm, siêu âm.?
Âm nghe được (âm thanh): có tần số từ 16  20.000 Hz.
Hạ âm : âm có tần số dưới 16 Hz.
Siêu âm : âm có tần số trên 20.000 Hz.
1. Âm là gì?
I. ÂM. NGUỒN ÂM
Nguồn âm
2. Nguồn âm là gì?
3. Âm nghe được. Hạ âm. Siêu âm
Âm truyền được trong các môi trường nào? Không truyền được trong các môi trường nào? Vì sao em biêt ?
4. Sự truyền âm.
a. Môi trường truyền âm
Âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí; không truyền được trong chân không.
Âm hầu như không truyền qua được các chất xốp như bông, len… chất cách âm  ốp vào tường, cửa nhà hát, phòng ghi âm…
1. Âm là gì?
I. ÂM. NGUỒN ÂM
Nguồn âm
2. Nguồn âm là gì?
3. Âm nghe được. Hạ âm. Siêu âm
4. Sự truyền âm.
a. Môi trường truyền âm
b. Tốc độ truyền âm
Nêu ví dụ chứng tỏ âm truyền có tốc độ hữu hạn?
Trong mỗi môi trường, âm truyền với một tốc độ xác định, hữu hạn.
Bảng 10.1 : Tốc độ truyền âm trong các môi trường
So sánh tốc độ truyền âm trong ba môi trường rắn, lỏng, khí ?
1. Âm là gì?
I. ÂM. NGUỒN ÂM
Nguồn âm
2. Nguồn âm là gì?
3. Âm nghe được. Hạ âm. Siêu âm
4. Sự truyền âm.
a. Môi trường truyền âm
b. Tốc độ truyền âm
So sánh tốc độ truyền âm trong ba môi trường rắn, lỏng, khí ?
Trong mỗi môi trường, âm truyền với một tốc độ xác định, hữu hạn.
vRắn > vLỏng > vKhí.
1. Âm là gì?
I. ÂM. NGUỒN ÂM
Nguồn âm
2. Nguồn âm là gì?
3. Âm nghe được. Hạ âm. Siêu âm
4. Sự truyền âm.
a. Môi trường truyền âm
b. Tốc độ truyền âm
Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
Trong mỗi môi trường, âm truyền với một tốc độ xác định, hữu hạn.
vRắn > vLỏng > vKhí.
Tốc độ truyền âm chịu ảnh hưởng bởi nhiệt độ, tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường .
I. ÂM. NGUỒN ÂM
Nguồn âm
II. NHỮNG ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM
Nhạc âm: những âm có tần số xác định.
Tạp âm: những âm có tần số không xác định.
Hãy phân biệt nhạc âm và tạp âm ?
I. ÂM. NGUỒN ÂM
Nguồn âm
Tần số âm là một trong những đặc trưng vật lí quan trọng nhất của âm..
II. NHỮNG ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM
1. Tần số âm.
I. ÂM. NGUỒN ÂM
Nguồn âm
II. NHỮNG ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM
1. Tần số âm.
2. Cường độ âm và mức cường độ âm.
Sóng âm mang năng lượng không? Biểu hiện?
I. ÂM. NGUỒN ÂM
a. Cường độ âm (I) tại một điểm:
II. NHỮNG ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM
1. Tần số âm.
2. Cường độ âm và mức cường độ âm.
Định nghĩa cường độ âm ? Đơn vị ?
là đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian.
Đơn vị: W/m2
Mở rộng
VD
Bảng 10.3
Nhìn vào bảng, hãy cho biết giá trị cường độ âm ở mức thứ 1, 2, 3 so với âm chuẩn như thế nào ?
b. Mức cường độ âm L
Trong đó: Io=10-12W/m2: cường độ âm chuẩn có tần số 1000Hz
Đơn vị L: Ben (B).
1B = 10dB
II. NHỮNG ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM
2. Cường độ âm và mức cường độ âm.
I. ÂM. NGUỒN ÂM
1. Tần số âm.
a. Cường độ âm (I) tại một điểm:
Ý nghĩa: Cho biết âm I nghe to gấp bao nhiêu lần âm Io.
VD
II. NHỮNG ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM
2. Cường độ âm và mức cường độ âm.
I. ÂM. NGUỒN ÂM
1. Tần số âm.
b. Mức cường độ âm L
Trong đó: Io=10-12W/m2: cường độ âm chuẩn có tần số 1000Hz
Đơn vị L: Ben (B).
1B = 10dB
a. Cường độ âm (I) tại một điểm:
Ý nghĩa: Cho biết âm I nghe to gấp bao nhiêu lần âm Io.
VD
II. NHỮNG ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM
2. Cường độ âm và mức cường độ âm.
I. ÂM. NGUỒN ÂM
1. Tần số âm.
Đọc SGK, tìm hiểu khái niệm âm cơ bản hay họa âm thứ nhất, tứ hai, thứ ba.. và phổ của nhạc âm.
t
t
Âm cơ bản
(Hoạ âm thứ nhất)

Hoạ âm thứ hai

Đồ thị dao động
Đồ thị dao động âm của kèn sacxô
Đồ thị dao động âm của sáo
Sáo
Kèn
Đồ thị dao động
Âm thoa
x
x
x
t
t
t
Có nhận xét gì về những đồ thị bên ? Trường hợp nào có ít họa âm nhất?
VD
II. NHỮNG ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM
2. Cường độ âm và mức cường độ âm.
I. ÂM. NGUỒN ÂM
1. Tần số âm.
3. Đồ thị dao động.
Đặc trưng vật lí thứ ba của âm, liên quan đến biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm.
CUNG CỐ
BÀI TẬP
CHÀO TẠM BIỆT!!!
II. NHỮNG ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM
t
Mở rộng
Nếu công suất âm thanh nguồn phát là P thì cường độ âm I tại một điểm M cách nguồn khoảng R là:
Trong đó S=4R2 là diện tích mặt cầu chứa điểm đó.
II. NHỮNG ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM
Ví dụ vận dụng
Tính cường độ âm của âm có mức cường độ 2B?
nguon VI OLET