1
2
3
4
Quan sát hình 8.1, bảng thống kê top 10 quốc gia có sản lượng lúa gạo lớn nhất thế giới năm 2018 và thông tin SGK, hãy:
Bài 1. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện bảng sau:
Bài 2. Lựa chọn đáp án đúng cho những câu sau
1. Khu vực khí hậu có cây trồng, vật nuôi phong phú nhất châu Á là
a. khí hậu gió mùa. b. khí hậu lục địa. c. khí hậu lạnh. d. khí hậu núi cao.
2. Cây lương thực nào giữ vai trò quan trọng nhất ở châu Á?
a. Lúa mì. b. Lúa gạo. c. Ngô. d. Khoai.
3. Cây lúa gạo được trồng chủ yếu trên các đồng bằng thích hợp với khí hậu
a. nóng ẩm, mưa nhiều. b. khô hạn, mưa ít. c. lạnh, mưa ít. d. ôn đới lục địa.
4. Sản lượng lúa gạo so với thế giới của châu Á năm 2003 chiếm gần
a. 39 %. b. 93%. c. 98%. d. 36%.
5. Sản lượng lúa mì so với thế giới năm 2003 chiếm khoảng
a. 39 %. b. 93%. c. 98%. d. 36%
6. Những nước có sản lượng lúa gạo lớn trên thế giới năm 2018 là
a. Trung Quốc, Ấn Độ. b. Việt Nam, Thái Lan. c. Trung Quốc, Thái Lan. d. Ấn Độ, Thái Lan
7. Nước xuất khẩu lúa gạo đứng nhất, nhì thế giới năm 2018 là
a. Thái Lan, Việt Nam. b. Việt Nam, Ấn Độ. c. Thái Lan, Ấn Độ. d. Ấn Độ, Trung Quốc.
Bảng thống kê top 10 quốc gia có sản lượng lúa gạo lớn nhất thế giới năm 2018 (Tờ The Daily Record)
Bài 1.
Bài 2.
1. Khu vực khí hậu có cây trồng, vật nuôi phong phú nhất châu Á là
a. khí hậu gió mùa. b. khí hậu lục địa. c. khí hậu lạnh. d. khí hậu núi cao.
2. Cây lương thực nào giữ vai trò quan trọng nhất ở châu Á?
a. Lúa mì. b. Lúa gạo. c. Ngô. d. Khoai.
3. Cây lúa gạo được trồng chủ yếu trên các đồng bằng thích hợp với khí hậu
a. nóng ẩm, mưa nhiều. b. khô hạn, mưa ít.
c. lạnh, mưa ít. d. ôn đới lục địa.
4. Sản lượng lúa gạo so với thế giới của châu Á năm 2003 chiếm gần
a. 39 %. b. 93%. c. 98% . d. 36%
5. Sản lượng lúa mì so với thế giới năm 2003 chiếm khoảng
a. 39 %. b. 93%. c. 98% . d. 36%
6. Những nước có sản lượng lúa gạo lớn trên thế giới năm 2018 là
a. Trung Quốc, Ấn Độ. b. Việt Nam, Thái Lan.
c. Trung Quốc, Thái Lan. d. Ấn Độ, Thái Lan.
7. Nước xuất khẩu lúa gạo đứng nhất, nhì thế giới năm 2018 là
Thái Lan, Việt Nam. b. Việt Nam, Ấn Độ.
c. Thái Lan, Ấn Độ. d. Ấn Độ, Trung Quốc.
1. Dựa vào thông tin SGK trang 27, hoàn thành bảng sau:
2. Dựa vào bảng 7.2 (SGK trang 22), nhận xét về tỉ trọng công nghiệp trong cơ cấu GDP của một số nước châu Á
...........................................................................................................................
3. Dựa vào bảng 8.1( SGK trang 27), hãy điền vào chỗ trống
Những nước ở châu Á khai thác than nhiều .............................................................................................................
Những nước khai thác dầu mỏ nhiều .................................................................................................................
Những nước sử dụng các sản phẩm khai thác chủ yếu để xuất khẩu
...................................................................................................................
4. Rút ra kết luận về tình hình phát triển công nghiệp của các nước châu Á.
........................................................................................................................................
Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu phát triển kinh tế- xã hội ở một số nước châu Á năm 2001

Bảng 8.1. Sản lượng khai thác than và dầu mỏ ở một số nước châu Á năm 1998

Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu kinh tế-xã hội ở một số nước châu Á năm 2001
Vạn Lí Trường Thành- Trung Quốc
Núi Phú Sĩ – Nhật Bản
Công viên sư tử biển- Singapo
Chùa Vàng- Thái Lan
Cánh đồng Chum- Lào
SaPa- Việt Nam
nguon VI OLET