Ngu?i th?c hi?n: Lấ THI? THU HA`NG
Chào mừng quí thầy cô về dự giờ lớp 9A1
PHềNG GD - DT GIA? RAI
TRU?NG THCS PHONG THA?NH T�Y
I. Từ đơn và từ phức.
II. Thành ngữ.
III. Nghĩa của từ.
IV. Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ.
V. Từ đồng âm; từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa.
VI. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ.
VII. Trường từ vựng.
VIII. Sự phát triển của từ vựng.
IX. Từ mượn.
X. Từ hán việt.
XI. Thuật ngữ và biệt ngữ xã hội.
XII. Trau dồi vốn từ.

B�i 11. Ti?t 55. Ti?ng Vi?t
T?NG K?T V? T? V?NG











I. T? tu?ng thanh v� t? tu?ng hỡnh:
TỪ TƯỢNG THANH - TỪ TƯỢNG HÌNH
Ào ào
Linh tinh
Ngật ngưỡng
Lanh lảnh
Lui tới
Lảo đảo
MÔ PHỏNG CáC ÂM THANH CủA Tự NHIÊN, CủA CON NGƯờI...
Từ TƯợNG THANH
Lắc lư
Choe chóe
Tuần tự
Gập ghềnh
Lắt nhắt
Ư ử
Rũ rượi
Vụn vặt
Hừ hừ
Choang choang
Lui tới
Lướt thướt
Từ TƯợNG HìNH
GợI Tả HìNH ảNH, DáNG Vẻ, TRạNG THáI CủA Sự VậT.
TỪ TƯỢNG THANH - TỪ TƯỢNG HÌNH
Cuốc
Chèo bẻo
Bắt cô trói cột...
Bài 2
Em hóy tỡm nh?ng tờn lo�i v?t l� t? tu?ng thanh?
Mèo

Quạ
Ve
Chích choè
Tu hú
Tắc kè
Ba`i 3: Xỏc d?nh t? tu?ng hỡnh v� giỏ tr? s? d?ng c?a chỳng trong do?n trớch sau:
Dỏm mõy l?m d?m, xỏm nhu duụi con súc n?i nhau bay qu?n sỏt ng?n cõy, lờ thờ di mói, bõy gi? c? loỏng thoỏng nh?t d?n, th?nh tho?ng d?t quóng, dó l? l? d?ng xa m?t b?c vỏch tr?ng toỏt.
Gợi tả hình ảnh đám mây cụ thể và sinh động như hiện ra trước mắt người đọc từ hình dáng đến màu sắc.
Chú ý: Từ tượng hình không chỉ là từ láy, mà còn có thể là từ đơn, từ ghép.
B�i 11. Ti?t 55. Ti?ng Vi?t
T?NG K?T V? T? V?NG










I. T? tu?ng thanh v� t? tu?ng hỡnh
II. M?t s? bi?n phỏp tu t? t? v?ng
B�i t?p 1:
B�i 11. Ti?t 53. Ti?ng Vi?t
T?NG K?T V? T? V?NG











a, ( . ) l� d?i chi?u s? v?t, s? vi?c n�y v?i s? v?t, s? vi?c khỏc cú nột tuong c?n nh?m tang s?c g?i hỡnh, g?i c?m cho s? di?n d?t.
b, ( .) l� bi?n phỏp tu t? phúng d?i m?c d?, quy mụ, tớnh ch?t c?a s? v?t, hi?n tu?ng du?c miờu t? d? nh?n m?nh, gõy ?n tu?ng, tang s?c bi?u c?m.
B�i 11. Ti?t 55. Ti?ng Vi?t
T?NG K?T V? T? V?NG










a, l� d?i chi?u s? v?t , s? vi?c n�y v?i s? v?t, s? vi?c khỏc cú nột tuong d?ng nh?m tang s?c g?i hỡnh, g?i c?m cho s? di?n d?t.
So sỏnh
b, l� bi?n phỏp tu t? phúng d?i m?c d?, quy mụ, tớnh ch?t c?a s? v?t, hi?n tu?ng du?c miờu t? d? nh?n m?nh, gõy ?n tu?ng, tang s?c bi?u c?m.
Núi quỏ
B�i 11. Ti?t 55. Ti?ng Vi?t
T?NG K?T V? T? V?NG











c, ( .) l� g?i tờn s? v?t, hi?n tu?ng, khỏi ni?m b?ng tờn c?a m?t s? v?t, hi?n tu?ng, khỏi ni?m khỏc cú quan h? g?n gui v?i nú nh?m tang s?c g?i hỡnh, g?i c?m cho s? di?n d?t.
d, ( .) l� cỏch núi t? nh?, uy?n chuy?n nh?m l�m gi?m c?m giỏc dau bu?n, n?ng n?, ghờ s?; trỏnh thụ t?c, thi?u l?ch s?.
B�i 11. Ti?t 55. Ti?ng Vi?t
T?NG K?T V? T? V?NG











c, l� g?i tờn s? v?t, hi?n tu?ng, khỏi ni?m b?ng tờn c?a m?t s? v?t, hi?n tu?ng, khỏi ni?m khỏc cú quan h? g?n gui v?i nú nh?m tang s?c g?i hỡnh, g?i c?m cho s? di?n d?t.
Hoỏn d?
d, l� cỏch núi t? nh?, uy?n chuy?n nh?m l�m gi?m c?m giỏc dau bu?n, n?ng n?, ghờ s?; trỏnh thụ t?c, thi?u l?ch s?.
Núi gi?m, núi trỏnh
B�i 11. Ti?t 55. Ti?ng Vi?t
T?NG K?T V? T? V?NG











e, ( .) l� g?i tờn s? v?t, hi?n tu?ng n�y b?ng tờn s? v?t, hi?n tu?ng khỏc cú nột tuong d?ng v?i nú nh?m tang s?c g?i hỡnh, g?i c?m cho s? di?n d?t.

g, ( .) l� l?i d?ng s? d?c s?c v? õm, v? nghia c?a t? ng? d? t?o s?c thỏi dớ d?m, h�i hu?c l�m cõu van h?p d?n v� thỳ v? .
B�i 11. Ti?t 55. Ti?ng Vi?t
T?NG K?T V? T? V?NG










e, l� g?i tờn s? v?t, hi?n tu?ng n�y b?ng tờn s? v?t, hi?n tu?ng khỏc cú nột tuong d?ng v?i nú nh?m tang s?c g?i hỡnh, g?i c?m cho s? di?n d?t.
?n d?
g, l� l?i d?ng s? d?c s?c v? õm, v? nghia c?a t? ng? d? t?o s?c thỏi dớ d?m, h�i hu?c, . l�m cho cõu van h?p d?n, thỳ v?.
Choi ch?
B�i 11. Ti?t 55. Ti?ng Vi?t
T?NG K?T V? T? V?NG











h, ( .) l� g?i ho?c t? con v?t, cõy c?i, d? v?t, . b?ng nh?ng t? ng? v?n du?c dựng d? g?i ho?c t? con ngu?i; l�m cho th? gi?i lo�i v?t, cõy c?i, d? v?t tr? nờn g?n gui v?i con ngu?i, bi?u th? du?c nh?ng suy nghi, tỡnh c?m c?a con ngu?i.

i, ( .) l� cỏch l?p l?i t? ng? (ho?c c? m?t cõu) d? l�m n?i b?t ý, gõy c?m xỳc m?nh.
B�i 11. Ti?t 55. Ti?ng Vi?t
T?NG K?T V? T? V?NG












h, l� g?i ho?c t? con v?t, cõy c?i, d? v?t, . b?ng nh?ng t? ng? v?n du?c dựng d? g?i ho?c t? con ngu?i; l�m cho th? gi?i lo�i v?t, cõy c?i, d? v?t tr? nờn g?n gui v?i con ngu?i, bi?u th? du?c nh?ng suy nghi, tỡnh c?m c?a con ngu?i.
I, l� cỏch l?p l?i t? ng? (ho?c c? m?t cõu) d? l�m n?i b?t ý, gõy c?m xỳc m?nh.
Nhõn hoỏ
Di?p ng?
B�i 11. Ti?t 55. Ti?ng Vi?t
T?NG K?T V? T? V?NG










I. T? tu?ng thanh v� t? tu?ng hỡnh
II. M?t s? bi?n phỏp tu t? t? v?ng
B�i t?p 2, 3
Phõn tớch nột ngh? thu?t d?c dỏo c?a m?t s? cõu tho trong Truy?n Ki?u (B�i 2) v� trong m?t s? van b?n khỏc (B�i 3)
B�i 11. Ti?t 55. Ti?ng Vi?t
T?NG K?T V? T? V?NG










I. T? tu?ng thanh v� t? tu?ng hỡnh
II. M?t s? bi?n phỏp tu t? t? v?ng
a. Th� r?ng li?u m?t thõn con
Hoa dự ró cỏnh lỏ cũn xanh cõy.
Phộp tu t? ?n d?:
+ "hoa, cỏnh": ch? Thuý Ki?u v� cu?c d?i c?a n�ng.
+ lỏ, cõy: gia dỡnh Ki?u v� cu?c s?ng c?a h?.
- Cỏch núi gi�u hỡnh ?nh v? vi?c Ki?u bỏn mỡnh => L�m n?i b?t t?m lũng hi?u thu?n, gi�u d?c hy sinh c?a n�ng Ki?u. D?ng th?i kh?c sõu n?i d?n dau b?t h?nh c? th? xỏc v� tinh th?n c?a ngu?i con gỏi t�i s?c n�y.
Một số biện pháp tu từ từ vựng
Làn thu thủy nét xuân sơn,
Hoa ghen thua thắm liễu hờn kém xanh.
Một hai nghiêng nước nghiêng thành,
Sắc đành đòi một tài đành họa hai.
Nói
quá
Thuý Kiều có sắc đẹp đến mức "Hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh; nghiêng nước nghiêng thành". Thuý Kiều không chỉ đẹp mà còn có tài: tài đành hoạ hai.
Nhân hoá
Một số biện pháp tu từ từ vựng
G­¬m mµi ®¸, ®¸ nói còng mßn,
Voi uèng n­íc, n­íc s«ng ph¶i c¹n.
Diễn tả sinh động, gây ấn tượng mạnh về sự trưởng thành và khí thế lớn mạnh của nghĩa quân Lam Sơn.
Nói quá - điệp ngữ
Một số biện pháp tu từ từ vựng
Còn trời còn nước còn non,
Còn cô bán rượu anh còn say sưa.
Thể hiện tình cảm mạnh mẽ mà kín đáo của chàng trai.
điệp ngữ: còn.
CHƠI CHữ: say sưa.
Một số biện pháp tu từ từ vựng
Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ,
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ.
nhân hoá

Trăng - người bạn tri âm, tri kỷ.
Nối hai vế
Gác kinh viện sách đôi nơi,
Trong gang tấc lại gấp mười quan san.
Cùc t¶ sù ng¨n c¸ch gi÷a th©n phËn, c¶nh ngé cña Thuý KiÒu vµ Thóc Sinh.
Một số biện pháp tu từ từ vựng
Nói quá
Một số biện pháp tu từ từ vựng
Tiếng suối trong như tiếng hát xa,
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.
Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ,
Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà.
Không gian thanh bình, thơ mộng => cảnh vật dưới đêm trăng thật là đẹp.
So sánh
điệp ngữ
Bài tập thảo luận
Viết một đoạn văn (nội dung tùy ý) khoảng năm dòng trong đó có sử dụng các biện pháp tu từ đã học. Gạch chân dưới các biện pháp tu từ mà em vừa sử dụng.
Tổng kết về tu từ từ vựng
Từ vựng
Cấu tạo
Tính chất
Nguồn gốc
Mở rộng
Nghĩa
Hướng dẫn về nhà
* Bài cũ:
- Hoàn thành tất cả các bài tập.
Xem lại toàn bộ chương trình về từ vựng tiếng Việt cấp trung học cơ sở và lập bảng tổng kết với mẫu sau:
Hướng dẫn về nhà
* Bài mới: Soạn bài “Tập làm thơ 8 chữ”
Soạn bài theo hệ thống câu hỏi trong SGK:
Chú ý nhận diện về số câu, số dòng, cách gieo vần, cách ngắt nhịp của thể thơ 8 chữ.
- Sưu tầm các bài thơ (câu thơ) 8 chữ.
- Sáng tác bài thơ (câu thơ) 8 chữ với chủ đề tình cảm gia đình (hoặc nhà trường).
nguon VI OLET