Kiểm tra
bài cũ
Câu 1: Các nguồn âm có đặc điểm gì giống nhau?
Kể tên một số nguồn âm?
Câu 3: Khi ngồi xem ti vi, thì:
“Bộ phận nào ở ti vi phát ra âm”?
A.Từ núm điều chỉnh âm thanh của chiếc ti vi.
B. Người ở trong tivi.
C. Màng loa
D. Màn hình của tivi.
Câu 2: Trong bài hát nhạc rừng của Hoàng Việt,
nhạc sĩ viết:
“Róc rách,róc rách
Nước luồn qua khóm trúc”
Âm thanh được phát ra từ:
A. Dòng nước dao động.
B. Lá cây dao động.
C. Dòng nước và khóm trúc.
D. Do lớp không khí ở trên mặt nước.
C
A
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TẬP SÁNG TẠO
Tiết 12. Bài 11:
ĐỘ CAO CỦA ÂM
LIÊN HỆ ZALO : 0905709275 ĐÊ GIAO LƯU VÀ NHẬN TRỌN BỘ TÀI LIỆU TỔNG HỢP LÍ THUYẾT BÀI TẬP THEO CHUYÊN ĐỀ, TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI, ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ 789.
Bài 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM
I. Dao động nhanh, chậm-Tần số:
- Cách thực hiện TN:(3 HS thực hiện đồng thời)
HS1: Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng, rồi thả cho nó dao động.
HS2: Đếm số dao động trong 10 giây.
1. Thí nghiệm 1:
HS3: Bấm đồng hồ trong 10 giây .
1
2
1
2
Một dao động.
Bài 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM
I. Dao động nhanh, chậm - Tần số:
1. Thí nghiệm:
Chậm hơn
Nhanh hơn
3
5
0,3
0,5
Số dao động trong 1s =
Số dao động
Thời gian thực hiện số dđ đó
C2: Từ bảng trên hãy cho biết con lắc nào có tần số dao động lớn hơn?
2. Nhận xét:
Dao động càng tần số dao động càng .
C2:Con lắc b có tần số dao động lớn hơn.
Bài 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM
I. Dao động nhanh, chậm - Tần số:
1. Thí nghiệm:
nhanh
(nhỏ)
lớn
(chậm)
.....
.....
.........
.........
- Số dao động trong 1 giây được gọi là tần số.
Đơn vị của tần số là héc, kí hiệu: Hz.
Dao động càng nhanh (chậm), tần số dao động càng lớn (nhỏ).
Bài 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM
I. Dao động nhanh, chậm - Tần số:
1. Thí nghiệm:
2. Kết luận:
Cố định một đầu hai thước thép có chiều dài khác nhau (10cm và 5cm) trên mặt hộp gỗ ( theo hình).
Lần lượt bật nhẹ đầu tự do của hai thước cho chúng dao động.
Quan sát dao động
và lắng nghe
âm phát ra rồi
rút ra nhận xét.
II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm):
Bài 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM
2. Thí nghiệm 2:
Bài 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM
II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm):
2. Thí nghiệm 2:
C3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Phần tự do của thước dài dao động , âm phát ra .
Phần tự do của thước ngắn dao động , phát ra âm .
* cao * thấp *nhanh * chậm
chậm
thấp
nhanh
cao
.........
.........
.........
........
Một đĩa nhựa được đục lỗ cách đều nhau và được gắn vào trục một động cơ quay bằng pin ( hình 11.3).
- Chạm góc
miếng bìa vào một
hàng lỗ nhất định
khi đĩa quay trong
hai trường hợp:
a) Đĩa quay nhanh.
b) Đĩa quay chậm.
- Thực hiện lần 2 với
hàng lỗ gần trục quay.
Nghe và nhận xét.
Bài 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM
II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm):
3. Thí nghiệm 3:
K
Kết luận:
nhanh
(chậm)
lớn
(nhỏ)
cao
(thấp)
Bài 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM
II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm):
3. Thí nghiệm 3:
Dao động càng tần số dao động
càng âm phát ra càng .
Nhận xét:
* Trường hợp cùng một hàng lỗ: Khi đĩa quay chậm, âm phát ra thấp, khi đĩa quay nhanh âm phát ra cao.
*Trường hợp chạm góc miếng bìa vào hàng lỗ ở gần vành đĩa thì âm phát ra cao hơn.
........
........
......
......
......
.......
III.Vận dụng
C5: Một vật dao động phát ra âm có tần số 50Hz và một vật khác dao động phát ra âm có tần số 70Hz. Vật nào dao động nhanh hơn? Vật nào phát ra âm thấp hơn?
Vật có tần số dao động 70Hz dao động nhanh hơn.
Vật có tần số dao động 50Hz phát ra âm thấp hơn.
Bài 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM
Bài 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM
Vận dụng
C6: Hãy tìm hiểu xem khi vặn cho dây đàn căng nhiều, âm thanh sẽ phát ra cao, thấp như thế nào? Và tần số lớn nhỏ ra sao?
Khi dây đàn căng nhiều thì âm phát ra cao, tần số dao động lớn.
Khi dây đàn căng ít thì âm phát ra trầm tần số nhỏ.
Câu 1: Tần số là:
Các công việc thực hiện trong 1 giây.
Quãng đường dịch chuyển trong 1 giây.
Số dao động trong 1 giây.
Thời gian thực hiện 1 dao động.
Câu 2: Có một viên đạn bay trong không khí.
Chọn câu đúng trong các câu sau?
Viên đạn bay càng nhanh thì âm phát ra càng thấp.
Viên đạn bay càng nhanh thì âm phát ra càng cao.
Khối lượng viên đạn càng lớn thì âm phát ra càng cao.
Vận tốc viên đạn không ảnh hưởng đến độ cao thấp của âm.
Câu 3: Trong ngôn ngữ đời sống, giọng nói của người được mô tả bằng nhiều tính từ. Với mỗi trường hợp sau đây hãy nhận định về độ cao của âm tương ứng:
A. Ồ ề:
B. Ấm:
C.Lanh lảnh:
D.The thé:
Thấp
Thấp
Cao
Rất cao
CỦNG CỐ
1. Mọi vật phát ra âm đều .....
1
2
3
4
5
6
T

N
S

D
A
O
Đ

N
G
D
A
O
Đ

N
G
H

Â
M
T
H
A
N
H
Q
U

N
D
Â
Y
Đ
À
N
M

T
T
R

N
G
Ê
U
Â
M
S
I
2. Âm có tần số nhỏ hơn 20 Hz gọi là gì?
3. Khi người nói, dây .... dao động phát ra âm.
4.Trong đàn tính,bộ phận nào dao động phát ra âm?
5. Bộ phận nào của trống dao động phát ra âm?
6. Âm có tần số cao hơn 20 000 Hz gọi là gì?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Hướng dẫn về nhà
I. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Học thuộc phần ghi nhớ.
Làm bài tập 11.1 đến 11.5 /SBT.
Đọc mục có thể em chưa biết.
II. CHUẨN BỊ BÀI MỚI:
Nghiên cứu bài: Độ to của âm,tìm hiểu:
Khái niệm biên độ dao động.
Mối liên hệ giữa biên độ dao động và độ to của âm.
nguon VI OLET