Trường T.H.P.T Yên Viên
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ Địa Lý !
Bài 11
Khí quyển - Sự phân bố
nhiệt độ không khí trên trái đất
Lớp không khí bao quanh Trái Đất.

Bảo vệ, góp phần quan trọng đối với sự tồn tại và phát triển của sinh vật.
I. KHÍ QUYỂN
Dựa vào biểu đồ em hãy cho biết khí quyển bao gồm những loại khí nào và tỉ lệ của các khí?
BẢNG TÓM TẮT VỀ CẤU TRÚC CÁC TẦNG CỦA KHÍ QUYỂN
HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN: Dựa vào nội dung SGK và sự hiểu biết của em hãy hoàn thành vào bảng sau:
Dựa vào sơ đồ: Hãy trình bày cấu trúc các tầng khí quyển
1. Cấu trúc của khí quyển
Gồm 5 tầng thứ tự từ dưới lên: Tầng đối lưu
Tầng bình lưu
Tầng giữa
Tầng nhiệt
Tầng ngoài
Bảng tóm tắt về cấu trúc các tầng của khí quyển
2. Các khối khí
Ở tầng đối lưu mỗi bán cầu có 4 khối khí cơ bản
Địa cực (A) rất lạnh
Ôn đới (P) lạnh
Chí tuyến (T) rất nóng
Xích đạo (E) nóng ẩm
Mỗi khối khí lại phân biệt ra:
Kiểu lục địa (c) khô: Pc, Ac
Kiểu hải dương (m) ẩm: Pm, Tm
Riêng khối khí xích đạo chỉ có kiểu hải dương: Em
3. Frông
Frụng l� m?t ti?p xỳc gi?a 2 kh?i khớ cú ngu?n g?c v� tớnh ch?t khỏc nhau.
Mỗi bán cầu có 2 Frông cơ bản: Frông địa cực (FA) và Frông ôn đới (FP).
Dải hội tụ nhiệt đới (FIT) chung cho cả 2 bán cầu
=> Nh?ng noi d?i h?i t? nhi?t d?i (FIT) di qua th?i ti?t thu?ng thay d?i d?t ng?t.
II. SỰ PHÂN BỐ CỦA NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ
TRÊN TRÁI ĐẤT
1. Bức xạ và nhiệt
độ không khí
Em hãy cho biết bức xạ Mặt Trời được phân bố như thế nào?
Bức xạ Mặt Trời được Trái Đất hấp thụ 47 %.
Nhiệt độ không khí ở tầng đối lưu chủ yếu do nhiệt của bề mặt đất được Mặt Trời đốt nóng.
Nếu góc chiếu của tia bức xạ lớn thì nhiệt lượng lớn và ngược lại.
Hoạt động nhóm thảo luận ( Thời gian 5 phút)
Nhóm 1: Dựa vào kiến thức đã học và quan sát bảng 11, hãy nhận xét và giải thích:
+ Sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm theo vĩ độ.
+ Sự thay đổi biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ.
Nhóm 2:
+ Nhiệt độ trên đất liền và trên biển có gì khác nhau?
+ Quan sát hình 11.3, hãy nhận xét và giải thích sự thay đổi biên độ nhiêt độ ở các địa điểm nằm trên khoảng vĩ tuyến 52 độ Bắc.
Nhóm 3:
+ Ở tầng đối lưu nhiệt độ thay đổi ra sao khi lên cao?
+ Quan sát hình 11.4, hãy nhận xét mối quan hệ giữa hướng phơi của sườn núi với góc nhập xạ và lượng nhiệt nhận được
2. Sự phân bố nhiệt độ của không khí
trên Trái Đất
Nhận xét và giải thích:
Sự thay đổi nhiệt độ năm theo vĩ độ.
Sự thay đổi biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ.
a. Phân bố theo vĩ độ địa lí
Nhiệt độ giảm dần từ xích đạo về 2 cực.
Biờn độ nhiệt năm càng trở về cực càng lớn.
b. Phân bố theo lục địa và đại dương
Nhận xét và giải thích sự thay đổi của biên độ nhiệt độ ở các địa điểm nằm trên vĩ tuyến 52 độ B
Nhiệt độ trung bình năm cao nhất và thấp nhất đều ở trên lục địa.
Biên độ nhiệt độ của lục địa lớn hơn so với đại dương.
c. Phân bố theo địa hình
Hãy phân tích mối quan hệ: giữa hướng phơi của sườn núi với góc nhập xạ.
Nhiệt độ không khí giảm theo chiều cao.
Sườn đón nắng có nhiệt độ cao hơn so với sườn khuất nắng.
Bài tập nhanh
Chọn câu trả lời đúng nhất
1. Biên độ nhiệt độ năm cao nhất thuộc về vùng:
Xích đạo B. Nhiệt đới C. Ôn dới D. Hàn đới
2. Khối khí kí hiệu là P có đặc điểm:
Khối khí cực rất lạnh B. Khối khí xích đạo nóng ẩm
C. Khối khí chí tuyên rất nóng D. Khối khí ôn đới lạnh
3. Tầng khí quyển nào được coi là người bảo vệ cho Trái Đất:
Tầng đối lưu B. Tầng bình lưu C. Tầng nhiệt D. Tầng giữa
4. Nha Trang và Đà Lạt cùng nằm trên 1 vĩ tuyến song Nha Trang nằm sát biển (0m), Đà Lạt nằm ở độ cao 1500m. Vậy khi Nha Trang 28 độ C thì Đà Lạt sẽ là bao nhiêu độ:
20 B. 25 C. 19 D. 16
5. Gió mùa Đông Bắc ở nước ta chịu ảnh hưởng của khối khí nào:
A. Ac B. Pc C. Am D. Pm
Bài tập về nhà
Học bài và chuẩn bị
BÀI 12 SỰ PHÂN BỐ KHÍ ÁP - MỘT SỐ LOẠI GIÓ CHÍNH
Bài tập về nhà số 3 SGK trang 43
trường THpt yên viên
Kính chúc các thầy cô
mạnh khoẻ công tác tốt
N
1
2
3
4
5
6
b
r
a
x
i
n
5
1
b
ù
n
g

d
â
N
S

2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
g
i
a
t
Ă
n
g
d
â
n
s

3
1
2
3
4
5
6
S
I
N
H
Đ

4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
M
Ô
I
T
r
ư

n
g
1
2
3
4
5
6
7
8
9
t
r
u
n
g
q
u

c
6
7
1
2
3
4
5
d
i
d
â
n
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
g
i
a
t
Ă
n
g
t

n
h
i
ê
n
Trò chơi ô chữ
Ô
Chìa khoá
11 từ
b
ù
n
g
n

d
â
n
S


Ô
Chìa khoá
11 từ
1
2
3
4
5
6
b
r
a
x
i
n

d
â
S

B
ù
N
G
n

1
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
g
d
â
n
S

g
i
a
t
Ă
n
2
5
3
1
2
3
4
5
6
s
i
n
h
đ

N
7
8
9
1
2
3
4
5
6

n
g
m
ô
i
t
R
ư
4
1
2
3
4
5
d
i
D
â
n
2
3
4
5
6
7
1
9
10
11
12
13
14
8
i
a
t
Ă
n
g
g

n
h
i
ê
n
t
7
6
2
3
4
5
6
7
1
9
8
r
u
n
g
q
u
t
c

ù
n
g
n

d
b
â
n
S

Trß ch¬i gi¶i ®¸p « ch÷
nguon VI OLET