1
ĐÂY LÀ MỘT KHU VỰC NẰM Ở CHÂU Á
2
BÀI 11. KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Tiết 28: Tự nhiên,dân cư và xã hội
BÀI 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Tiết 28: Tự nhiên,dân cư và xã hội
Diện tích: 4,5 triệu km² (2005); 4.340.239 km2 (25/2/2019)
Dân số : 556,2 triệu người(2005) 660.055.382 (25/2/2019)
Thái Bình Dương
Ấn Độ Dương
Bản đồ các nước thế giới
LƯỢC ĐỒ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
Thái Lan
Campuchia
Mianma
Việt Nam
Lào
Philippin
Brunây
Đông Timo
Malaixia
Inđônêxia
Xingapo
2. Đặc điểm tự nhiên
Đông Nam Á lục địa
Đông Nam Á biển đảo
- Nhiệt đới ẩm
Mật độ dày đặc chế độ nước sông theo mùa
( S. Mê Công, Mê Nam ...)
Bị chia cắt mạnh bởi các núi, đan xen là các thung lũng, ven biển là đồng bằng .
+ Đất feralit đồi núi, đất Bazan, phù sa do sông bồi đắp màu mỡ.
Phần lớn các nước
giáp biển (trừ Lào),
vùng biển giàu tiềm
năng.
- Rừng nhiệt đới.
- Than, sắt, thiếc , dầu khí...
Nhiều đảo, ít đồng bằng. Nhiều đồi, núi và núi lửa.
- Nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo.
- Ít sông, tập trung trên đảo lớn
- Đất phù sa do dung nham núi lửa phong hóa.
- Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng.
- Rừng xích đạo, rừng nhiệt đới.
- Dầu mỏ, than, đồng, khí đốt...
Phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới
Phát triển tổng hợp kinh tế biển.
Phát triển công nghiệp
Phát triển du lịch
Thiên tai : Bão, lũ lụt, hạn hán, động đất, sóng thần…
Trữ lượng khoáng sản ít, phân bố nhỏ bé
Rừng đang có nguy cơ bị thu hẹp
Xói mòn đất
Cháy rừng
Lũ lụt
Hạn hán
Chặt phá rừng
II. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI

1. Dân cư
2. Xã hội
Thái(Thái Lan-Lào-VNam)
Dayak-Indonexia
Mèo(VNam-Lào)
Kinh
MaLai(Mlaixia-Indonexia-Tháilan)
Dao(Myanma-Lào-T.lan-VN)
Chăm(VN-CPChia-Lào)
B
LÀO
THÁI LAN
MALAYSIA
PHILIPPIN
B
nguon VI OLET