Diện tích: 4,5 triệu km²
Dân số: 556,2 triệu người
KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
CƠ CẤU KINH TẾ
I
CÔNG NGHIỆP
II
DỊCH VỤ
III
NÔNG NGHIỆP
IV
Trồng lúa nước
Trồng cây CN
Chăn nuôi, đánh bắt, nuôi trồng thủy, hải sản
I. CƠ CẤU KINH TẾ
- Cơ cấu GDP của ĐNÁ chuyển dịch theo hướng:
Giảm tỉ trọng khu vực I
Tăng tỉ trọng KV II, III
Chuyển đổi nền KT
Thuần nông
Công nghiệp & Dịch vụ
PHILIPPIN
INĐÔNÊXIA
VIỆT NAM
CAMPUCHIA
KV I
KV II
KV III
KV I
KV II
KV III
KV I
KV II
KV III
KV I
KV II
KV III
II. CÔNG NGHIỆP
1. Xu hướng phát triển
Tích lũy vốn cho CNH – HĐH ở giai đoạn tiếp theo
Các ngành
CN
CN chế biến
CN điện lực
CN khai khoáng
CN sản xuất, lắp ráp ô tô,
xe máy, TB điện tử
II. CÔNG NGHIỆP
2. Các ngành CN chính
CN sản xuất hàng tiêu dùng
II. CÔNG NGHIỆP
3. Phân bố
a) Công nghiệp khai thác
- Khai thác than: In-đô-nê-xi-a, Việt Nam,…
- Khai thác dầu khí: Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam,…
- Quặng kim loại: Indonexia, Malaixia, Thái Lan…
II. CÔNG NGHIỆP
3. Phân bố
b) Công nghiệp SX lắp ráp ô tô, xe máy, TB điện tử
- Liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài  sản phẩm có sức cạnh tranh và trở thành thế mạnh của nhiều nước
- Chủ yếu ở: Xingapo, Malaixia, Thái Lan, Indonexia, Việt Nam
Lắp ráp xe máy ở VN
Lắp ráp TB điện tử
II. CÔNG NGHIỆP
3. Phân bố
c) Công nghiệp điện lực
- Sản lượng điện toàn khu vực: 439 tỉ kWh (2003).
- Điện năng bình quân theo đầu người thấp (1/3 của thế giới).
Thủy điện Sơn La
Nhiệt điện Uông Bí
Mạng lưới điện
II. CÔNG NGHIỆP
3. Phân bố
d) Công nghiệp chế biến, sản xuất hàng tiêu dùng
- Luyện kim, hóa chất, chế biến nông sản: rải rác khắp các nước.
- SX hàng tiêu dùng: In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Việt Nam, Xin-ga-po,…
May mặc
SX giấy
CN thực phẩm
III. DỊCH VỤ
MỤC ĐÍCH
XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN
- Phát triển CSHT cho các khu CN.
- Phát triển GTVT.
- Hiện đại hoá mạng lưới thông tin, dịch vụ ngân hàng, tài chính, tín dụng.
- Phục vụ sản xuất
-Phục vụ đời sống ND
- Thu hút vốn đầu tư
IV. NÔNG NGHIỆP

NỀN NÔNG NGHIỆP NHIỆT ĐỚI
1. Trồng lúa nước
2. Trồng cây công nghiệp
3. Chăn nuôi, đánh bắt và
nuôi trồng thủy, hải sản
IV. NÔNG NGHIỆP
1. Trồng lúa nước
Thái Lan
Việt Nam
Inđônêxia
Mianma
IV. NÔNG NGHIỆP
2. Trồng cây công nghiệp
Cao su
Cà phê
Năm 1995
Năm 2005
Năm 2013
IV. NÔNG NGHIỆP
2. Trồng cây công nghiệp và cây ăn quả
Cơ cấu đa dạng: Cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa…
Sản lượng liên tục tăng
Là sản phẩm xuất khẩu (nguồn cung cấp chính cho TG về cao su, cà phê)
Cao su: Thái Lan, Indonexia, Việt Nam,Mianma
Cà phê: Việt Nam, Indonexia
Cây ăn quả: hầu hết các nước
Thái Lan
Malaixia
Inđônêxia
Việt Nam
IV. NÔNG NGHIỆP
3. Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản
Sản lượng đánh bắt cá của một số khu vực trên thế giới
Đơn vị: Nghìn tấn
IV. NÔNG NGHIỆP
3. Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản
- Nhưng: chăn nuôi gia súc chưa trở thành ngành SX chính
- Số lượng gia súc lớn
- Sản lượng thủy, hải sản tăng liên tục
IV. NÔNG NGHIỆP
3. Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản
Trâu, bò nuôi nhiều ở Mianma, Indonesia, Thái Lan và Việt Nam.
IV. NÔNG NGHIỆP
3. Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản
Lợn được nuôi nhiều ở Việt Nam, Thái Lan, Philippin, Indonesia
IV. NÔNG NGHIỆP
3. Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản
Gia cầm được nuôi nhiều ở tất cả các nước
IV. NÔNG NGHIỆP
3. Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản
Đánh bắt hải sản là ngành KT truyền thống
nguon VI OLET