Chào mừng các em đến với lớp học.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
2
3
4
6
5
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1
Quốc gia nào có diện tích lớn nhất
khu vực Đông Nam Á?

Quốc gia nào được mệnh danh là
đất nước triệu voi, là xứ sở rừng xanh
Sông dài nhất ở khu vực Đông Nam Á?
Cơ cấu dân số đặc trưng của các nước Đông Nam Á là?
Liên minh khu vực được thiết lập bởi
hầu hết các quốc gia Đông Nam Á?
Đất nước quốc đảo, một trong
những con rồng của Châu Á?
BÀI 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
TIẾT 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
Diện tích: 4,5 triệu km²
Dân số: 668.6 triệu người (2020)
Thuận lợi, khó khăn đến phát triển kinh tế - xã hội
NỘI DUNG
I. TỰ NHIÊN
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ
Quan sát lược đồ, kết hợp SKG em hãy nêu những đặc điểm về vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á?
I. TỰ NHIÊN
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ
Ấn Độ Dương
Thái Bình Dương

Nằm ở phía Đông Nam châu Á.

Nơi tiếp giáp giữa TBD và ÂĐD.

Cầu nối giữa lục địa Á – Âu với Ôxtrâylia.
a, Vị trí địa lí
Lược đồ khu vực Đông Nam Á.
Đặc điểm lãnh thổ của khu vực ĐNÁ?
ĐNÁ lục địa
ĐNÁ biển đảo
Lược đồ khu vực Đông Nam Á.
b, Lãnh thổ
Gồm 11 quốc gia
Diện tích:
4,5 triệu km2
Có 2 bộ phận:
lục địa + biển đảo
I. TỰ NHIÊN
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ
- Tiếp giáp 2 nền văn minh lớn => đa dạng về VH.
- Phát triển tổng hợp kinh tế biển.
Nhiều thiên tai: bão, lũ, hạn hán, động đất, sóng thần.
Thuận
lợi
Khó
khăn
* Ý nghĩa của vị trí địa lí và lãnh thổ
- Giao lưu, phát triển kinh tế với các nước
I. TỰ NHIÊN
2. Đặc điểm tự nhiên
ĐNÁ lục địa
ĐNÁ biển đảo

Dựa vào SGK, kết hợp hiểu biết của bản thân, hãy trình bày đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa và biển đảo:
Địa hình, khí hậu, đất đai, sông ngòi,
sinh vật, khoáng sản.
a) Đông Nam Á lục địa
Địa hình
Chia cắt mạnh, nhiều núi, cao nguyên, đồng bằng rộng lớn.
Khí hậu
Nhiệt đới ẩm gió mùa
Đất đai
Feralit đỏ vàng, bazan,
phù sa màu mỡ
Sông ngòi
Nhiều sông lớn
Rừng
Rừng nhiệt đới gió mùa
Khoáng sản
Dầu mỏ, than đá, sắt, thiếc,đồng, chì…
Cao nguyên Lâm Viên
Cao nguyên Xiêng Khoảng
Cao nguyên Shan
ĐB sông Hồng
ĐB sông Cửu Long
b) Đông Nam Á biển đảo
Địa hình
Nhiều đảo,quần đảo, ít đồng bằng, nhiều đồi núi, núi lửa….
Khí hậu
Nhiệt đới gió mùa, xích đạo
Đất đai
Feralit đỏ vàng, bazan
Sông ngòi
Nhiều sông, nhỏ, ngắn, dốc
Rừng
Rừng nhiệt đới, xích đạo
Khoáng sản
Dầu mỏ, than đá, đồng
Núi lửa Agung
Núi lửa Boromo
Núi lửa Mayon
Núi lửa Taal
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN ĐÔNG NAM Á
Điều kiện tự nhiên có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Đông Nam Á?
3. Đánh giá điều kiện tự nhiên của ĐNA.
.
Thuận lợi
Đất, nước, khí hậu
Biển
Khoáng sản, rừng
3. Đánh giá điều kiện tự nhiên
Địa hình nhiều đồi núi, cắt xẻ mạnh, nhiều đảo,quần đảo => giao thông đi lại khó khăn
Nhiều thiên tai: Bão, lũ, hạn hán, động đất, sóng thần, núi lửa
Khoáng sản khai thác không hợp lí => suy giảm TN, ÔNMT
II. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
1. Dân cư
Biểu đồ dân số một số khu vực trên thế giới năm 2011
Mật độ dân số một số khu vực trên thế giới năm 2011
Quan sát biểu đồ và bảng số liệu, em có nhận xét gì về dân số
của khu vực Đông Nam Á?
II. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
1. Dân cư
Đông dân:
668 tr.người
(2020)
Mật độ cao:
154 ng/km2
(2020)
Dân số trẻ
Đông:
668 tr.người
(2020)
Cao:
154 ng/km2
(2011)
Thuận
lợi
- Nguồn lao động dồi dào
- Thị trường tiêu thụ rộng lớn
- Tiếp thu nhanh KHKT
Khó khăn
- Sức ép đối với KT-XH-MT
- Thiếu lao động có trình độ
Dân số
trẻ

Quan sát lược đồ phân bố dân cư châu Á, hãy nhận xét về sự phân bố dân cư của khu vực ĐNÁ?
Đồng bằng
châu thổ
Vùng ven biển
Đất đỏ badan
Phân bố không đồng đều
II. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
2. Xã hội
Đa dân tộc
Dân tộc Java (Inđonexia)
Dân tộc Lào (Lào)
Dân tộc Mã lai (Malaysia)
Dân tộc Hoa (Singapo)
Dân tộc Khơ-me (Campuchia)
Dân tộc Thái (Thái Lan)
Dân tộc Kinh (Việt Nam)
II. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
2. Xã hội
Đa dân tộc
Đa văn hóa
Ngôn ngữ
Ẩm thực
Tôn giáo
Kiến trúc
Tương đồng PTTQ
II. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
2. Xã hội
Đa dân tộc
Đa văn hóa
Tương đồng PTTQ
Đa dạng bản sắc văn hóa => phát triển du lịch, hợp tác và hội nhập
Thuận
lợi
Ổn định chính trị, an ninh xã hội
Khó khăn
Củng cố
Câu 1: Đông Nam Á là cầu nối giữa
A. Châu Á- Châu Âu
B. Châu Á- Châu Phi
C. Châu Á- Châu Mĩ
D. Châu Á- Châu Đại Dương
Câu 2: Kiểu khí hậu đặc trưng của ĐNÁ lục địa
A. nhiệt đới gió mùa
B. Xích đạo gió mùa
C. cận xích đạo
D. cận nhiệt gió mùa
Củng cố
Câu 3: Vùng thềm lục địa của nhiều nước ĐNÁ có
A. Dầu khí
B. Than đá
C. Bôxit
D. quặng sắt
Câu 4: Điều kiện thuận lợi để phát triển nông nghiệp ở ĐNÁ không phải chủ yếu là
A. Khí hậu nóng ẩm
B. Sông ngòi dày đặc
C. Đất trồng đa dạng
D. Địa hình nhiều núi
Củng cố
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư ĐNÁ?
A. Dân đông, mật độ cao
B. Phân bố không đều
C. Cơ cấu dân số già
D. Nguồn lao động dồi dào
Câu 6: Trở ngại về dân cư đối với phát triển KTXH ở nhiều nước ĐNÁ là
A. Dân số đông, gia tăng còn nhanh
C. Dân số không đông, gia tăng nhanh
B. Dân số đông, gia tăng rất chậm
D. Dân số không đông, gia tăng chậm
Củng cố
Câu 7: Do nằm ở khu vực hoạt động của áp thấp nhiệt đới, nên ở ĐNÁ thường xảy ra
A. động đất
B. bão
C. Núi lửa
D. Sóng thần
Câu 8: ĐNÁ lục địa có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ là do
A. Các sông lớn bồi đắp nhiều phù sa
C. Dung nham núi lửa rơi từ nơi cao xuống
B. trầm tích biển tạo bồi lấp các đứt gãy
D. Xâm thực vùng núi, bồi đắp vùng trũng
Củng cố
Câu 9: Biểu hiện rõ rệt của BĐKH ở một số đồng bằng châu thổ thấp tại ĐNÁ là
A. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đồng bằng
B. nguồn nước ngọt từ sông ngòi ngày càng ít đi
C. mực nước ngầm hạ thấp, bề mặt đất bị sụt lún
D. nguồn nước ngọt bị ô nhiễm ở nhiều khu dân cư
Câu 10: Toàn bộ lãnh thổ của ĐNÁ nằm hoàn toàn trong
A. Khu vực xích đạo
B. Khu vực gió mùa
C. Vùng nội chí tuyến
D. phạm vi bán cầu Bắc
34
35
nguon VI OLET