GIÁO VIÊN: LÊ THỊ MỸ
GIÁO ÁN SINH HỌC 7
NGUYỄN TRÃI- BÌNH TÂN
Kiểm tra bài cũ :
Câu 1: Nêu đặc điểm chung của ngành Ruột khoang?
- Cơ thể đối xứng toả tròn.
- Ruột dạng túi.
- Thành cơ thể có 2 lớp, tầng keo ở giữa.
- Tế bào gai tự vệ và tấn công.
Câu 2: Sán lá gan sống ở đâu?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Sán lá gan sống ở gan mật trâu, bò, làm chúng gầy rạc và chậm lớn.
1/. - Ngành giun dẹp
2/. - Ngành giun tròn
3/. - Ngành giun đốt
CHƯƠNG 3: CÁC NGÀNH GIUN
Bài mới :
NGÀNH GIUN DẸP
- Ngành giun dẹp có cơ thể dẹp, đối xứng 2 bên. Chúng gồm các đại diện: sán lông, sán lá gan, sán lá máu, …. Chúng có 2 lối sống khác nhau: sống tự do (sán lông), sống ký sinh (sán lá, sán dây…)
CHƯƠNG 3: CÁC NGÀNH GIUN
Vậy đại diện sống tự do có đặc điểm gì thích nghi?
Sán lông sống ở vùng nước ven biển.
Sán lông hình lá, dài dẹp, đầu bằng, có 2 thuỳ khứu giác, 2 mắt, miệng, nhánh ruột, chưa có hậu môn, có nhiều lông bơi.
Vậy các đại diện có lối sống ký sinh có đặc điểm gì thích nghi?
Sán lá gan
Tiết 11-Bài 11: SÁN LÁ GAN
I. Nơi sống, cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng:
- Nơi sống của sán lá gan?
- Sống ký sinh ở gan, mật trâu, bò.
- Hình dạng, cấu tạo của sán lá gan?
- Cơ thể hình lá dẹp, màu đỏ, mắt, lông bơi tiêu giảm, giác bám phát triển.
- Hình thức dinh dưỡng của sán lá gan?
- Sán lá gan bám vào vật chủ hút lấy chất dinh dưỡng vào ruột phân nhánh để tiêu hoá, chưa có hậu môn.
- Cách di chuyển?
- Cơ dọc, vòng và lưng bụng phát triển giúp cơ thể dễ luồn lách, chui rúc.
Miệng
Giác bám
Nhánh ruột
Cơ quan sinh dục
Tiết 11-Bài 11: SÁN LÁ GAN
I. Nơi sống, cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng:
- Sống ký sinh ở gan, mật của trâu, bò.
- Cơ thể hình lá dẹp, màu đỏ, mắt và lông bơi tiêu giảm, giác bám phát triển.
- Cơ dọc, vòng và lưng bụng phát triển giúp cơ thể dể luồn lách, chui rúc.
- Sán lá gan bám vào vật chủ hút lấy chất dinh dưỡng vào ruột, ruột phân nhánh để tiêu hoá, chưa có hậu môn.
II. Sinh sản:
Tiết 11-Bài 11: SÁN LÁ GAN
Tiết 11-Bài 11: SÁN LÁ GAN
I. Nơi sống, cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng:
II. Sinh sản:
- Nghiên cứu thông tin SGK
- Cơ quan sinh dục của sán lá gan?
- Sán lá gan lưỡng tính, cơ quan sinh dục đực và cơ quan sinh dục cái với tuyến noãn hoàng. Phần lớn chúng có cấu tạo dạng ống phân nhánh và phát triển chằng chịt.
1. Cơ quan sinh dục:
Tiết 11-Bài 11: SÁN LÁ GAN
II. Sinh sản:
2. Vòng đời:
1. Cơ quan sinh dục:
Em hãy trình bày vòng đời của sán lá gan?
Sán lá gan trưởng thành đẻ trứng
Trứng gặp nước
Trứng nở thành ấu trùng có lông
Ấu trùng có lông chui vào sống trong ốc sinh sản
Ấu trùng có đuôi rời khỏi ốc bám vào cây cỏ, bèo, thủy sinh
Ấu trùng có đuôi, rụng đuôi kết kén ở cây cỏ thủy sinh
Trâu bò bị nhiễm sán do ăn cỏ ở ruộng nước
2- Vòng đời:
II. Sinh sản:
2. Vòng đời:
1. Cơ quan sinh dục:
- Vòng đời: Trứng  ấu trùng có lông bơi  ấu trùng trong ốc  ấu trùng có đuôi  kén sán  sán trưởng thành trong gan, mật trâu, bò.
- Sự phát triển thay đổi vật chủ, qua nhiều giai đoạn ấu trùng.
Tiết 11-Bài 11: SÁN LÁ GAN
Hãy trả lời các câu hỏi sau:
- Ấu trùng không có nơi kí sinh, ấu trùng sẽ chết.
- Ấu trùng nở ra không gặp cơ thể ốc thích hợp?
- Nếu trứng không gặp nước thì sao?
- Trứng sẽ không nở, ấu trùng sẽ chết.
- Ốc chứa vật ký sinh bị các động vật khác ăn thịt mất?
- Ấu trùng trong cơ thể ốc chết hoặc ký sinh ở vật chủ mới.
- Kén sán bám vào rau, bèo … chờ mãi mà không gặp trâu, bò ăn phải ?
- Kén sán sẽ chết đi.
- Sán lá gan thích nghi với phát tán nòi giống như thế nào?
Thay d?i v?t ch?, nhi?u giai do?n ?u tr�ng.
- Dựa vào vòng đời, em hãy nêu cách phòng bệnh sán?
- Vệ sinh môi trường, không sử dụng phân tươi, tẩy sán cho trâu bò.
Tiết 11-Bài 11: SÁN LÁ GAN
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
4.1. Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với lối sống ký sinh:
a. Mắt phát triển. b. Giác bám phát triển.
c. Lông bơi phát triển. d. Tất cả câu trên đúng.

4.2. Hình thức di chuyển của sán lá gan là:
a. Sự co dãn các cơ trên cơ thể. b. Lộn đầu.
c. Lông bơi. d. Bằng roi.

b
a
CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ:
4.3. Sán lá gan là cơ thể:
a. Phân tính. b. Lưỡng tính.
c. Phân tính, lưỡng tính. d. Cả a, b, c sai.

4.4. Vật chủ trung gian của sán lá gan là:
a. Lợn. b. Gà, vịt. c. Ốc. d. Trâu, bò.

4.5. Đặc điểm về lối sống của sán lá gan:
a. Cộng sinh. b. Ký sinh.
c. Tự do. d. Tự dưỡng.
b
b
c
CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ:
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
nguon VI OLET