KIỂM TRA BÀI CŨ
Trình bày cấu trúc, chức năng của màng sinh chất? Tại sao nói : Màng sinh chất được cấu trúc theo dạng “khảm - động” ?
NỘI DUNG CƠ BẢN

I . Vận chuyển thụ động.
II. Vận chuyển chủ động.
III. Nhập bào, xuất bào.
TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC
TỔ : SINH – CÔNG NGHỆ
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
BÀI 11 :
Quan sát thí nghiệm sau:
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
1. Khái niệm:
Thí nghiệm mô phỏng hiện tượng vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất
Mực nước ban đầu
Dung dịch CuSO4 20%
Nước cất
Thí nghiệm mô phỏng hiện tượng vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất
0
Sau 7 ngày
2. Vì sao nước ngoài chậu đi vào phễu và CuSO4 từ phễu
ra ngoài ?
Sau 3 ngày
1. Hãy quan sát và cho biết hiện tượng đã xảy ra ?
3. Theo em hình thức vận chuyển như vậy có tiêu tốn
năng lượng của tế bào cơ thể không ?
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
1. Khái niệm:
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
Thế nào là vận chuyển thụ động?
 Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất xuôi chiều nồng độ, không tiêu tốn năng lượng.
Vận chuyển thụ động dựa trên nguyên lý nào?
Thí nghiệm mô phỏng hiện tượng vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất
0
Sau 7 ngày
Sau 3 ngày
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
1. Khái niệm:
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
 Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất xuôi chiều nồng độ, không tiêu tốn năng lượng.
* Nguyên lí:
 Khuếch tán : Các chất đi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp (xuôi chiều nồng độ).
 Thẩm thấu : Nước đi từ nơi có thế nước cao đến nơi có thế nước thấp .
Các chất được vận chuyển thụ động qua màng sinh chất bằng những con đường nào ?
Prôtêin
Xuyên màng
Màng sinh chất
( photpholipit kép )
Hình 11.1 SGK/47
ĐƯỜNG
CO2 O2
NỒNG ĐỘ CAO
NỒNG ĐỘ THẤP
Prôtêin đặt biệt
(Aquaporin)
H2O
BÊN NGOÀI TẾ BÀO
BÊN TRONG TẾ BÀO
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
1. Khái niệm:
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
2. Con đường vận chuyển thụ động
.
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
1. Khái niệm:
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
2. Con đường vận chuyển thụ động
3. Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ khuếch tán qua màng sinh chất:
Những yếu tố nào có thể ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán các chất qua màng sinh chất?
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
1. Khái niệm:
2. Con đường vận chuyển thụ động:
3. Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ khuếch tán qua màng sinh chất:
 Sự chênh lệch về nồng độ các chất giữa môi trường trong và ngoài tế bào.
 Kích thước, đặc tính lý hoá của chất tan
 Nhiệt độ môi trường …..
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
Ưu trương
Đẳng trương
Nhược trương
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
Tế bào để trong ba môi trường
Tế́ bào
Chất tan
Các loại môi trường
.
Bằng
Thấp hơn
Cao hơn
Ra < vào
Ra = vào
Ra > vào
Tế bào
bình thường
Tế bào trương có thể bị vỡ
Tế bào
co lại
Ưu trương
Đẳng trương
Nhược trương
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
Tế bào để trong ba môi trường
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
THẢO LUẬN
Hãy giải thích một số hiện tượng ?

1. Khi muối dưa bằng rau cải, lúc đầu rau bị quắt lại sau vài ngày lại trương to lên.

2. Ngâm quả mơ chua vào đường, sau 1 thời gian quả mơ có vị chua ngọt, nước cũng có vị ngọt chua.

3. Ngâm rau sống bằng nước muối pha loãng để sát khuẩn và tiêu diệt trứng giun sán.
Sự hấp thụ glucozơ và đào thải urê ở
tế bào quản cầu thận
Máu
[urê] = 1 lần
[glucozơ] = 1,2g/l
Nước tiểu
[urê] = 65 lần
[glucozơ] = 0,9g/l
Màng TB
quản cầu thận
Vậy thế nào là vận chuyển chủ động ?
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
1. Khái niệm:
 Là phương thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất từ nơi có nồng độ chất tan thấp đến nơi có nồng độ chất tan cao (ngược chiều nồng độ) và̀ tiêu tốn năng lượng.
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
1. Khái niệm:
2. Cơ chế:
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
Các chất được vận chuyển chủ động qua màng sinh chất bằng cơ chế nào?
 ATP + Prôtêin vận chuyển đặc chủng cho từng loại chất  Prôtêin biến đổi cấu hình .
 Prôtêin biến đổi cấu hình + các chất rồi đưa chúng từ ngoài vào tế bào, hay đẩy chúng ra khỏi tế bào.
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
Quan sát đoạn phim sau và cho biết thế nào là hình thức nhập bào ? hình thức xuất bào?
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO
1. Nhập bào:
 Là phương thức tế bào đưa các chất vào bên trong tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất và tiêu tốn năng lượng.
Người ta chia nhập bào thành hai loại:
+ Thực bào: Lấy các phân tử có kích thước lớn:
như vi khuẩn, mảnh vỡ tế bào…
+ Ẩm bào: Lấy các phân tử nhỏ dạng lỏng
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
2. Xuất bào:
 Là bài xuất các chất ra khỏi tế bào (dùng để tiết các Protein và các đại phân tử ra khỏi tế bào).
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
Theo em xuất bào và nhập bào có được coi là một hình thức vận chuyển chủ động không? Tại sao?
Bài tập củng cố
Phân biệt vận chuyển thụ động với vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất ?
Không cần cung cấp năng lượng
Cần cung cấp năng lượng
Thuận chiều nồng độ
Ngược chiều nồng độ
Do chênh lệch nồng độ
Do nhu cầu của tế bào
Không cần chất mang
Cần chất mang
Đạt đến cân bằng nồng độ
Không đạt đến cân bằng nồng độ
T
Xuất bào và nhập bào là kiểu vận chuyển của
Các chất thông qua sự biến dạng của…
DA 1
DA 4
DA 3
DA 2
DA 5
DA 7
DA 6
1
2
3
7
4
6
5
TỪ KHOÁ
Đây là sự vận chuyển của các chất tan từ nơi
có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp?
GIẢI
ĐÁP
Ô
CHỮ
Hiện tượng màng tế bào biến dạng bao lấy
các chất rắn và đưa vào trong tế bào
Sự khuếch tán của các phân tử nước qua
màng bán thấm được gọi là:…
Đây là phương thức vận chuyển các chất qua
màng không tiêu tốn năng lượng?
Qúa trình này xảy ra hoàn toàn ngược với
quá trình nhập bào?
Đây là môi trường mà nồng độ chất tan ngoài
tế bào bằng nồng độ chất tan trong tế bào?
Hướng dẫn về nhà

Làm bài tập cuối bài.
Học thuộc bài.
Chuẩn bị bài thực hành.
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ
VÀ CÁC EM
nguon VI OLET