Xác định vị trí của Việt Nam trên hình 5.1? Việt Nam thuộc kiểu môi trường nào?
Việt Nam
Môi trường nhiệt đới gió mùa
Bài 12: THỰC HÀNH
NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
Bài tập 1: Có ba ảnh về các kiểu môi trường ở đới nóng, xác định từng ảnh thuộc kiểu môi trường nào?
-Những cồn cát lượn mênh mông dưới cái nắng chói chang.
-Không có động, thực vật
-Đồng cỏ xen lẫn những cây cao.
-Phía xa là rừng hành lang.
Xa-ha-ra là hoang mạc nhiệt đới lớn nhất Trái Đất
-H5.1 Bài 5: có đường chí tuyến Bắc chạy qua nên khí hậu khô hạn và khắc nghiệt)
-Xavan là thảm thực vật tiêu biểu của môi trường nhiệt đới
-Nắng nóng, mưa theo mùa
Nắng nóng và mưa nhiều quanh năm
Môi trường hoang mạc
Môi trường nhiệt đới
Môi trường xích đạo ẩm
-Rừng rậm nhiều tầng xanh tốt phát triển bên bờ sông.
-Sông đầy ắp nước.
Môi trường hoang mạc
Môi trường nhiệt đới
Môi trường xích đạo ẩm
Bài tập 4: Quan sát các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây để chọn ra một biểu đồ thuộc đới nóng. Cho biết lí do chọn.
22,5
2
13
8
9,5
95
7
15
2,12
20+15+20+55+75+80+95+65+50+40+20+15 = 550
4,5,6,7,8,9
Nhiệt độ trung bình năm dưới 20oC, biên độ nhiệt lớn 10oC. Lượng mưa ít 550mm, mưa quanh năm.
31
5
21
1
10
330
8
15
12
20+30+45+55+150+300+325+330+255+125+30+15 = 1680
5,6,7,8,9
Nóng quanh năm.Nhiệt độ trung bình năm trên 20oC, có 2 lần tăng cao trong năm biên độ nhiệt lớn 10oC. Lượng mưa lớn 1680mm, mưa theo mùa.
18
7,8
3,5
1
14,5
125
12
60
5
90+80+75+75+60+65+65+65+70+95+110+125 = 975
1,11,12
Nhiệt độ cao nhất dưới 20oC, biên độ nhiệt lớn 14,5oC. Lượng mưa lớn 975mm, mưa quanh năm
20
7,8
-16
1
36
80
6,7
30
1,2
30+30+40+45+70+80+80+70+65+45+40+35 = 630
5,6,7,8,9
Mùa hè 20oC, mùa đông -16oC. Biên độ nhiệt lớn, lượng mưa ít 630mm.
29
7,8
14
1
15
20
12
0
6-10
15+15+15+5+5+0+0+0+0+0+15+20 = 90
Không có
Nóng, khô hạn, mưa rất ít. Nhiêt độ cao nhất dưới 29oC, biên độ nhiệt lớn 15oC.
Nhiệt độ trung bình năm dưới 20oC, biên độ nhiệt lớn 10oC. Lượng mưa ít 550mm, mưa quanh năm.
Nóng quanh năm. Nhiệt độ trung bình năm trên 20oC, có 2 lần tăng cao trong năm biên độ nhiệt lớn 10oC. Lượng mưa lớn 1680mm, mưa theo mùa.
Nhiệt độ cao nhất dưới 20oC, biên độ nhiệt lớn 14,5oC. Lượng mưa lớn 975mm, mưa quanh năm
Mùa hè 20oC, mùa đồng -16oC. Biên độ nhiệt lớn, lượng mưa ít 630mm.
Nóng, khô hạn, mưa rất ít. Nhiêt độ cao nhất dưới 25oC, biên độ nhiệt lớn 11oC.
Biểu đồ nào thuộc đới nóng?
Biểu đồ B thuộc kiểu môi trường nhiệt đới gió mùa(đới nóng)
Nối các đặc điểm cột B phù hợp với môi trường cột A
A
B
MÔI TRƯỜNG
NHIỆT ĐỚI
GIÓ MÙA
Có một thời kỳ khô hạn
Có một mùa đông lạnh
Cảnh quan thay đổi từ xích đạo về hai chí tuyến
Xa-van và nửa hoang mạc ngày càng mở rộng
Cảnh sắc thiên nhiên thay đổi theo mùa
Là nơi sớm tập trung đông dân trên thế giới
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu trước ý em cho là đúng:
Câu 1. Vị trí của môi trường nhiệt đới?
Từ 50B đến 50N
Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam
Từ 50B và 50N đến chí tuyến ở cả 2 bán cầu

Câu 2. Càng gần chí tuyến, khí hậu thay đổi như thế nào?
Khí hậu ẩm ướt hơn
Khí hậu ôn hòa hơn
Khí hậu khắc nghiệt hơn

C
C
1.Cây cỏ tốt tươi vào mùa nào?
Câu 1(6ô)
Câu 2(8ô)
Câu 3(12ô)
Câu 4(6ô)
Câu 5(8ô)
Câu 6(8ô)
Câu 7(7ô)
2. Mùa mưa trùng với …….của các con sông?
3. Khí hậu môi trường nhiệt có đặc điểm ?
4. Lượng mưa thay đổi theo mùa đã làm cho đất đai bị…….?
5. Thảm thực vật thay đổi từ:đến xavan đến nửa hoang mạc
6. Diện tích xavan và nửa hoang mạc ngày càng……..?
7.Học xong tiết này ta sẽ làm gì?
Chìa khóa
MƯA MỘT MÙA
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Nam Á và Đông Nam Á là khu vực thích hợp cho việc trồng cây: ….…………. Và
……………….
Đặc điểm nổi bật của Khí hậu nhiệt đới gió mùa là :
A. Khí hậu nóng ẩm quanh năm.
B. Khí hậu nóng, lượng mưa càng về chí tuyến càng giảm dần.
C. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió, thời tiết diễn biến thất thường .
Điền từ thích hợp vào ô trống:
Môi trường nhiệt đới gió mùa là môi trường ………… và ………….. Của đới nóng.
Hãy chọn đáp án đúng:
Các khu vực điển hình của rừng nhiệt đới gió mùa là:
A Đông á, Nam Á.
B Nam Á, Đông Nam Á.
C Tây Nam Á, Đông Nam Á.
Ô CỬA BÍ MẬT
5
4
3
2
1
0
1
2
Đa dang
Phong phú
Lương thực
Công nghiệp
3
4
Hướng dẫn về nhà
- Về nhà hoàn thiện nội dung bài thực hành vào vở
- Ôn lại từ bài 1-12 chuẩn bị tiết sau ôn tập
nguon VI OLET