Tiết 10 – Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
Quan sát lược đồ: Kể tên và xác định vị trí các kiểu môi trường đã học của đới nóng?
Xác định ảnh thuộc môi trường ở đới nóng
Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
* Bài tập 1: Xác định kiểu cảnh quan và kiểu môi trường ?
* Quan sát 3 bức ảnh (bài 1/SGK) và dựa vào kiến thức đã học, hoàn thành nội dung sau:
Ảnh
a - Xa ha ra
b - Công viên Sê ra gat
c - Bắc Công gô
Kiểu cảnh quan
Hoang mạc
Xa van
- Rừng rậm xanh quanh năm
Kiểu môi trường
Hoang mạc
Nhiệt đới
- Xích đạo ẩm
Bài tập 1: Có ba ảnh về các kiểu môi trường ở đới nóng, xác định từng ảnh thuộc kiểu môi trường nào?
-Những cồn cát lượn mênh mông dưới cái nắng chói chang.
-Không có động, thực vật
-Đồng cỏ xen lẫn những cây cao.
-Phía xa là rừng hành lang.
Xa-ha-ra là hoang mạc nhiệt đới lớn nhất Trái Đất
-H5.1 Bài 5: có đường chí tuyến Bắc chạy qua nên khí hậu khô hạn và khắc nghiệt)
-Xavan là thảm thực vật tiêu biểu của môi trường nhiệt đới
-Nắng nóng, mưa theo mùa
Nắng nóng và mưa nhiều quanh năm
Môi trường hoang mạc
Môi trường nhiệt đới
Môi trường xích đạo ẩm
-Rừng rậm nhiều tầng xanh tốt phát triển bên bờ sông.
-Sông đầy ắp nước.
Xác định ảnh thuộc môi trường ở đới nóng
Ảnh A: Môi trường hoang mạc.
Ảnh B: Môi trường nhiệt đới.
Ảnh C: Môi trường xích đạo ẩm.
2. Chọn biểu đồ phù hợp với Xavan kèm theo
Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
* Bài tập 2: Chọn biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa phù hợp với ảnh?

Cảnh quan xa van

Biểu đồ phù hợp: B
+ Nhiệt độ TB cao > 200c, có 2 lần nhiệt độ tăng cao, nóng quanh năm
+ Lượng mưa TB, mưa tập trung vào hè, có 4 tháng khô hạn
+ Môi trường nhiệt đới
2. Chọn biểu đồ phù hợp với Xavan kèm theo
- Biểu đồ B phù hợp với ảnh Xavan kèm theo.
3. Chọn biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa ( A,B,C) và biểu đồ lưu lượng nước các con sông ( X,Y) sắp thành 2 cặp
Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
* Bài tập 3: Chọn, sắp xếp biểu đồ lưu lượng nước sông phù hợp với biểu đồ lượng mưa?
A
B
C
X
Y
T7, 8, 9
T1, 3, 4, 5, 6, 7, 11,12
T 6, 7, 8, 9, 11, 12
T1, 3 , 4, 5, 6, 7, 8
T 6, 7, 8
A – X C - Y
* A – X C – Y
* Mưa nhiều → sông ngòi nhiều nước
3. Chọn biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa ( A,B,C) và biểu đồ lưu lượng nước các con sông ( X,Y) sắp thành 2 cặp
A-X
C-Y
4. Chọn biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa thuộc đới nóng
Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
* Bài tập 4 : Chọn, biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của đới nóng?
Quan sát các biểu đồ A ? E
Nhiệt độ trung bình năm dưới 20oC, biên độ nhiệt lớn 10oC. Lượng mưa ít 550mm, mưa quanh năm.
Nóng quanh năm. Nhiệt độ trung bình năm trên 20oC, có 2 lần tăng cao trong năm biên độ nhiệt lớn 10oC. Lượng mưa lớn 1680mm, mưa theo mùa.
Nhiệt độ cao nhất dưới 20oC, biên độ nhiệt lớn 14,5oC. Lượng mưa lớn 975mm, mưa quanh năm
Mùa hè 20oC, mùa đồng -16oC. Biên độ nhiệt lớn, lượng mưa ít 630mm.
Nóng, khô hạn, mưa rất ít. Nhiêt độ cao nhất dưới 25oC, biên độ nhiệt lớn 11oC.
Biểu đồ nào thuộc đới nóng?
Biểu đồ B thuộc kiểu môi trường nhiệt đới gió mùa(đới nóng)
4. Chọn biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa thuộc đới nóng
Biểu đồ B thuộc đới nóng, vì:
+ Căn cứ vào nhiệt độ ta loại biểu đồ A,C,D.
+ Căn cứ vào lượng mưa ta loại biểu đồ C.
+ Biểu đồ B là kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nghiên cứu nội dung bài Môi trường đới ôn hòa.
_ Nắm vị trí, đặc điểm khí hậu môi trường đới ôn hòa.
_ Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa ở môi trường đới ôn hòa.
nguon VI OLET