CHÀO MỪNG THẦY CÔ
ĐẾN THĂM LỚP, DỰ GIỜ
1
2
3
11:06 AM
11:06 AM
11:06 AM
4/12/2020
10
11
ATP





CHƯƠNG III:
CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO
Bài 13: Khái quát về năng lượng và chuyển hóa vật chất
I. NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG
TRONG TẾ BÀO

1. Khái niệm năng lượng

2. ATP - Đồng tiền năng lượng của tế bào

II. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
BÀI 13: KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
I. NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG
TRONG TẾ BÀO


BÀI 13: KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
I. NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG
TRONG TẾ BÀO

1. Khái niệm năng lượng
Vậy năng lượng là gì?
- Năng lượng là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công.
- Có 2 loại năng lượng: Động năng và thế năng
BÀI 13: KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
4
Năng lượng dự trữ, có tiềm năng sinh công.
Năng lượng sẵn sàng sinh công.
I. NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO
1. Khái niệm năng lượng.
Thế năng
Động năng
A
B
BÀI 13: KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
11:06 AM
Trong tế bào có những dạng năng lượng nào?
Quang năng
- Các dạng năng lượng trong tế bào: hoá năng, nhiệt năng, điện năng...
Hóa năng
Nhiệt năng:
370C
* Phương trình tổng quát của hô hấp tế bào:
C6H12O6+ 6 O2 6 CO2+ 6 H2O + NL ( ATP+ nhiệt )
CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO
Bài 13: KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
+ +
+ +
+ +
+ +
+ +
+ +
+ +
+ +
+ +
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
Màng sinh chất
Sự chênh lệch nồng độ các ion trái dấu
DÒNG ĐIỆN SINH HỌC
CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO
Điện năng:
Bài 13: KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO
Liên kết giữa các
nguyên tử
Cắt đứt
liên kết hóa học
Hoá năng:
GLUCOZO
Bài 13: KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
4/12/2020
21
Bài 13: KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
I. NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO
1. Khái niệm năng lượng:
2. ATP - đồng tiền năng lượng của tế bào:
a. Cấu trúc:
Cấu tạo của ATP
Tại sao nói ATP là hợp chất cao năng?
ATP chuyển năng lượng cho các hợp chất khác bằng cách nào?


Mô hình cấu trúc không gian của phân tử ATP
Ba nhóm photphat
( Triphotphat )
Đường ribôzơ
Bazơ nitơ Adenin
Ađênôzin
Ađênôzin triphotphat - ATP
3 nhóm photphat
Đường ribozo
Bazonito adenin
Liên kết cao năng
MÔ HÌNH CẤU TRÚC PHÂN TỬ ATP
-
-
-
Dễ bị phá vỡ
-
-
-
ATP LÀ HỢP CHẤT CAO NĂNG
ATP chuyển năng lượng cho các hợp chất khác
Q
ATP
ADP
ATP  ADP + Pi + Q
Q
ATP
ADP
Ngay lập tức
ATP ADP + Pi + Q
30
ATP có chức năng gì?

Tại sao nói ATP là đồng tiền năng lượng của tế bào ?
2. ATP - đồng tiền năng lượng của tế bào.
I. NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO
BÀI 13: KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
b. Chức năng của ATP
1
2
3
Tổng hợp các chất hóa học cần thiết cho tế bào
Vận chuyển các chất qua màng
Sinh công cơ học
- Chuyển hóa vật chất là tập hợp các phản ứng sinh hóa bên trong tế bào.

II. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
- Chuyển hóa vật chất luôn đi kèm với chuyển hóa năng lượng.

Chất A  Chất B  Chất C ...
(Đồng hóa)
(Dị hóa)
PHIẾU HỌC TẬP

1. So sánh đồng hóa với dị hóa
PHIẾU HỌC TẬP

2. Đồng hóa và dị hóa có quan hệ với nhau như thế nào?

3. Protein, tinh bột và lipit trong thức ăn được chuyển hóa như thế nào trong cơ thể và năng lượng sinh ra trong quá trình chuyển hóa sẽ được dùng vào những việc gì?

1. Tinh bột enzim glucozơ + ATP
2. C6H12O6 + 6O2 enzim 6CO2 + 6H2O + ATP

3. Lipit + O2 enzim axit béo + glixerol + ATP

4. Glucôzơ + fructôzơ enzim saccarôzơ

5. Protein + O2 enzim axit amin + ATP

6. Axit béo + glixerol enzim lipit


Dị hoá
Đồng hoá
- Là quá trình tổng hợp các chất phức tạp từ các chất đơn giản
- Là quá trình phân giải các chất phức tạp thành các chất đơn giản
- Giải phóng năng lượng
- Có tích lũy năng lượng
Khác nhau
Giống nhau:
- Là hai mặt của quá trình chuyển hoá vật chất bao gồm hàng loạt các phản ứng sinh hoá với sự tham gia của các enzim.
- Đều gắn liền với quá trình chuyển hoá năng lượng.
11:06 AM
Đồng hóa
II. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
- Đồng hóa và dị hóa là 2 quá trình thống nhất
+ Đồng hóa tạo ra chất hữu cơ cung cấp nguyên liệu cho dị hóa
+ Dị hóa phân giải chất hữu cơ cung cấp năng lượng cho đồng hóa
Dị hóa
ATP
Q
Các chất đơn giản
CHC
phức tạp
Sơ đồ quan hệ giữa đồng hóa và dị hóa
Prôtêin
axit amin
Axit amin
(Tế bào)
ATP + SP thải
Tích trữ
CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
Prôtêin aa
Cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào
(Máu)
Ví dụ:
Prôtêin
(Thức ăn)
Axit amin
Axit amin
(Máu)
ATP + SP thải
(Tế bào)
Tích trữ
Prôtêin
Đồng hoá
Dị hoá
Dị hoá
Đồng hóa và dị hóa
Đồng hoá
II. CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT
Chuyển hóa vật chất có vai trò gì?
Giúp cho tế bào thực hiện được các đặc tính đặc trưng
khác của sự sống như sinh trưởng, phát triển, cảm ứng
và sinh sản.
Bài 13: KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
4/12/2020
43
10
20
30
40
50
60
TRÒ CHƠI CHỌN HOA
Điều gì xảy ra khi chúng ta ăn nhiều mà hoạt động ít? Khi chúng ta vận động nhiều mà ăn uống không đủ chất dinh dưỡng?
Em hãy giải thích hiện tượng các con đom đóm đực phát sáng giống như ánh sáng điện vào buổi tối mùa hè?
Enzim Luciferaza phân giải Pr Luciferin thành ánh sáng lạnh, nhấp nháy.
Thành phần cấu tạo của một phân tử ATP gồm:
A. Bazơ nitơ ađênin, đường đêôxyribôzơ, 2 nhóm phôtphat.
B. Bazơ nitơ ađênin, đường ribôzơ, 2 nhóm phôtphat.
C. Bazơ nitơ ađênin, đường ribôzơ, 3 nhóm phôtphat.
D. Bazơ nitơ ađênin, đường đêôxyribôzơ, 3 nhóm phôtphat.
Câu nào không đúng khi nói về chuyển hóa vật chất trong tế bào?

A. Chuyển hóa vật chất là tập hợp các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào.
B. Chuyển hóa vật chất bao gồm 2 mặt: đồng hóa và dị hóa.
C. Chuyển hóa vật chất chỉ diễn ra khi tế bào đang sinh trưởng.
D. Chuyển hóa vật chất luôn kèm theo chuyển hóa năng lượng.
ATP không cung cấp năng lượng cho các hoạt động nào?
A. Tổng hợp các chất.
B. Sinh công cơ học.
C. Vận chuyển thụ động các chất qua màng.
D. Vận chuyển chủ động các chất qua màng.
4/12/2020
50
C. Vận chuyển thụ động các chất qua màng.
- Có Người nói : “Năng lượng trong thế giới sống có nguồn gốc từ ánh sáng mặt trời” . Câu nói đó đúng hay sai? Giải thích?
Quá trình quang hợp ở cây xanh
Mặt trời
CHẤT HỮU CƠ
Quang năng
QUANG HỢP
(HÓA NĂNG)
9.Năng lượng tỏa ra dưới dạng nhiệt
6. Bazo nito tham gia cấu tạo ATP
7. Dạng năng lượng tồn tại chủ yếu trong tế bào.
9. Năng lượng ánh sáng
6. Bào quan ở thực vật có chức năng biến đổi quang năng
7. Hình thức dinh dưỡng mà sinh vật có khả năng tự tổng hợp các chất hữu cơ từ chất vô cơ.
8. Quá trình xảy ra ở lá biến đổi quang năng thành hóa năng
19. ATP là viết tắt của từ gì?
7. Năng lượng tồn tại ở dạng tiềm ẩn
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học bài cũ và trả lời câu hỏi cuối SGK.
- Soạn trước bài 14: “Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất”.
- Bài tập: Tại sao cơ thể người có thể tiêu hóa được tinh bột nhưng lại không tiêu hóa được xellulozơ?
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
nguon VI OLET