TRƯỜNG THCS MINH HỢP
CHÀO M ỪNG CÁC BẠN
ĐẾN VỚI LỚP HỌC
THỰC HIỆN TRẬT TỰ
AN TOÀN GIAO THÔNG
BÀI 14
BẢNG THỐNG KÊ TÌNH HÌNH TAI NẠN GIAO THÔNG QUA MỘT SỐ NĂM:
? Em có nhận xét gì về tình hình tai nạn giao thông qua số liệu thống kê?
MỘT SỐ NGUYÊN NHÂN GÂY TAI NẠN GIAO THÔNG
1, Nguyên nhân nào dẫn đến tai nạn giao thông?



Dân số tăng nhanh, người tham gia giao thông nhiều
- Phương tiện giao thông nhiều,phương tiện không đảm bảo
- Đường xá có nơi bị hư hỏng, xuống cấp
-Người tham gia giao thông chưa có ý thức tự giác chấp hành luật giao thông.
Trong những nguyên nhân trên, nguyên nhân nào là nguyên nhân chính?







Theo em chúng ta cần làm gì để đảm bảo an toàn khi đi đường?
* Để đảm bảo an toàn khi đi đường phải tuyệt đối chấp hành hệ thống báo hiệu giao thông gồm


Hiệu lệnh của người điều khiển giao thông,

Tín hiệu đèn, biển báo hiệu
Vạch kẻ đường , cọc tiêu, tường bảo vệ, hàng rào chắn






2. Các loại biển báo thông dụng:
a/Biển báo cấm: Hình tròn, nền màu trắng có viền đỏ, hình vẽ màu đen thể hiện điều cấm
Đường cấm
Cấm người đi bộ
Cấm xe ô tô và mô tô
Cấm xe mô tô
Cấm ôtô tải
Cấm ô tô tải trên 25t
Cấm xe ô tô khách và ô tô tải
b/Biển báo nguy hiểm:
Hình tam giác đền, nền màu vàng có viền đỏ, hình vẽ màu đen thể hiện điều nguy hiểm để đề phòng
Chỗ ngoặt nguy hiểm vòng bên trái.
Nhiều chỗ ngoặt nguy hiểm liên tiếp
Đường hẹp nguy hiểm
Đường bị hẹp về phía trái.
Chỗ ngoặt nguy hiểm vòng bên phải.
Đường bị hẹp về phía phải.
       
c-Biển hiệu lệnh
Hình tròn nền màu xanh lam, hình vẽ màu trắng n ằm báo hiệu điều phải thi hành
* Biển chỉ dẫn: để chỉ hướng đi hoặc các điều cần biết
Hình chữ nhật / hình vuông, nền xanh lam
Chỉ hướng đường
Tên cầu
Biển phụ: để thuyết minh bổ sung các loại biển báo cấm, biển báo nguy hiểm, biển hiệu lệnh và biển chỉ dẫn.
2, Các loại biển báo


- a/Biển báo cấm:
-b/Biển báo nguy hiểm:
-c/Biển hiệu lệnh
d/ Biển chỉ dẫn .
Biển phụ
* Tín hiệu giao thông
Đèn xanh được đi
Đèn đỏ dừng lại
Đèn vàng chuẩn bị dừng.






3, Các quy định của pháp luật về đi đường

* Người đi bộ:
Phải đi trên hè phố hoặc lề đường, trường hợp không có hè phố, lề đường thì đi phải đi sát mép đường.
Chỉ được qua đường ở những nơi có tín hiệu, có kẻ vạch đường hoặc có cầu vượt, hầm dành cho người đi bộ và tuân thủ sự chỉ dẫn.
* Đối với người đi xe đạp:
Không đi xe dàn hàng ngang, lạng lách đánh võng
Không đi vào phần đường dành cho người đi bộ hoặc phương tiện khác
Không sử dụng ô, điện thoại di động khi điều khiển xe
Không kéo, đẩy xe khác, chở đồ vật cồng kềnh…
* Đối với trẻ em: SGK








4. Ý nghĩa của việc thực hiện trật tự an toàn giao thông


Bảo đảm an toàn giao thông cho mình và cho mọi người, tránh tai nạn đáng tiếc xảy ra, gây hậu quả đau lòng cho bản thân và mọi người.
- Bảo đảm cho giao thông được thông suốt, tránh ùn tắc, gây khó khăn trong giao thông, ảnh hưởng đến mọi hoạt động của xã hội.







Bài tập1,Biển báo nào dưới đây cấm xe đạp ?
C
D
B

C
A
Chọn câu trả lời đúng nhất
Bài 2: Hệ thống báo hiệu giao thông đường bộ gồm ?
a. Tín hiệu đèn, biển báo, hiệu lệnh người điều khiển, vạch kẻ đường .
b. Vạch kẻ đường, cọc tiêu, rào chắn, tường bảo vệ, biển báo, hiệu lệnh người điều khiển.
c. Tường bảo vệ, hiệu lệnh của người điều khiễn giao thông, tín hiệu đèn, hàng rào chắn .
d. Hiệu lệnh người điều khiển, tín hiệu đèn, biển báo, vạch kẻ đường, cọc tiêu, tường bảo vệ, hàng rào chắn.
Bài 3: Để đảm bảo an toàn giao thông đường bộ cần:
a. Sửa chữa, làm đường.
b. Hạn chế lưu thông.
c.Tăng cường xử phạt.
d. Tuyệt đối chấp hành luật giao thông .
Bài 4: Nguyên nhân nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây ra tai nạn giao thông đường bộ?
A. Hệ thống giao thông đường bộ đang phát triển.
B. Phương tiện thô sơ và cơ giới tăng nhanh và tập
trung ở các thành phố lớn.

C. Người tham gia giao thông chưa tự giác chấp hành trật
tự an toàn giao thông.
D. Sự quản lí của Nhà nước về giao thông còn nhiều hạn chế.
C
CÂU HỎI
Câu 5: Người tham gia giao thông vi phạm lỗi gì?
Đáp án: Kéo nhau đi trên đường, không đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp điện.
Hướng dẫn học tập
- D?i v?i b�i v?a h?c
+ V? nhà học thuộc nội dung bài học.
+ Làm các bài tập SGK
+V�o d? thi PDF L�m b�i ki?m tra 15`.
- D?i v?i b�i h?c ? ti?t ti?p theo
Bài 17: Quy?n b?t kh? x�m ph?m v? ch? ?
-Xem trước: Tình hu?ng SGK
- Nội dung bài học
nguon VI OLET