BÀI 16
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
Nêu các đặc điểm của dân số Việt Nam
1. Đặc điểm dân số
Chứng minh
Chứng minh
1. Đặc điểm dân số
Tuổi thọ trung bình của Việt Nam và thế giới (Tuổi)
CƠ CẤU DÂN SỐ VÀNG
1,18
1,14
Một số chỉ số về dân số Việt Nam
Tại sao dân số nước ta còn tăng nhanh?
Tính mật độ dân số nước ta
290,5 người/km2
Nhận xét
Nguyên nhân?
Nhận xét sự phân bố dân cư nước ta
Tại sao phân bố chưa hợp lí?
Nhận xét sự thay đổi cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn nước ta?
Tại sao phân bố chưa hợp lí?
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Đặc điểm nào không còn đúng với dân số nước ta?
A. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc.
B. Dân số trẻ, còn tăng nhanh.
C. Mật độ dân số toàn quốc tăng.
D. Dân cư phân bố chưa hợp lí.

Câu 2. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.

Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 3. Sự phân bố dân cư chưa hợp lí làm ảnh hưởng rất lớn đến
A. việc sử dụng lao động.
B. mức gia tăng dân số.
C. tốc độ đô thị hóa.
D. quy mô dân số đất nước.

Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 4. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn diện tích Tây Nguyên có mật độ dân số ở mức
A. dưới 100 người/km2.
B. Từ 101 – 200 người/km2.
C. Từ 201 – 500 người/km2.
D. Trên 500 người/km2.

Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 5. Dựa vào bảng số liệu bên, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số bình quân của Việt Nam giai đoạn 1989 – 2019 là
A. biển đồ cột.
B. biểu đồ miền.
C. biểu đồ đường.
D. biển đồ kết hợp.

Một số chỉ số về dân số Việt Nam
Câu hỏi trắc nghiệm
Vấn đề tồn tại của dân số nước ta là gì?
2. Chiến lược phát triển dân số hợp lí
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 6. Việc đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở nông thôn ở nước ta để
A. sử dụng tối đa nguồn lao động.
B. hạn chế di dân từ đồng bằng lên miền núi.
C. chuyển quỹ đất nông nghiệp thành đất đô thị.
D. hình thành đô thị, tăng tỉ lệ dân thành thị.

Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 7. Chiến lược phát triển dân số nào của nước ta liên quan trực tiếp đến sự phân bố dân cư chưa hợp lí
A. tiếp tục thực hiện kiềm chế tốc độ tăng dân số.
B. thúc đẩy phân bố dân cư, lao động giữa các vùng.
C. xây dựng chính sách chuyển dịch cơ cấu nông thôn và đô thị.
D. đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn.

nguon VI OLET