Hình 5: Cầu thang
1. D?ng c? n�o sau d�y khơng s? d?ng nguy�n t?c v? dịn b?y?
Hình 1: Xe beng
Hình 2: Kéo
Hình 3: Kìm
Hình 4: Xe cút kít
Hình 6: Đồ khui nắp chai
2. Vậy dụng cụ nào cho ta lợi về lực ( giúp ta thực hiện công việc dễ dàng hơn)?
Hình 1: Xà beng
Hình 2: Kéo
Hình 3: Kìm
Hình 4: Xe Cút-kít
Hình 6: Đồ khui nắp chai
Hình 1
Hình 2
Em hãy quan sát 2 hình bên dưới và cho biết ở hình nào thì hai người khó kéo ống bê tông lên hơn?
(Hình 16.2 – a)
(Hình 16.2 – b)
Hình 16.2a:
Ròng rọc cố định.
Hình 16.2b:
Ròng rọc động.
C1: Hãy mô tả các ròng rọc ở hình vẽ 16.2.
- Gồm 1 bánh xe có rãnh để vắt dây qua, trục bánh xe được mắc cố định. Khi kéo dây, bánh xe quay quanh trục .
- Gồm 1 bánh xe có rãnh để vắt dây qua, trục bánh xe không được mắc cố định. Khi kéo dây thì bánh xe vừa quay vừa chuyển động cùng với trục của nó.
Ròng rọc cố định.
Ròng rọc động.
(Hình 16.2 - a)
(Hình 16.2 - b)
H 16.3: Kéo vật theo phương thẳng đứng
H 16.4: Kéo vật bằng ròng rọc cố định
H 16.5: Kéo vật bằng ròng rọc động
1/ Thí nghi?m (SGK trang 51): C�c em d?c ph?n chu?n b? v� ti?n h�nh do ? trang 51 SGK
Bước 1
Bước 2
Bước 3
2N
2N
1N
C2: - Do l?c k�o v?t theo phuong th?ng d?ng khơng d�ng rịng r?c nhu hình 16.3 v� ghi k?t qu? do du?c v�o b?ng 16.1
.. (N)

Từ dưới lên
2 N
Kết quả
C2: - Do l?c k�o v?t qua rịng r?c c? d?nh nhu hình 16.4. K�o t? t? l?c k?, d?c v� ghi s? ch? l?c k? v�o b?ng 16.1
… (N)
Từ trên xuống
2 N
Kết quả
C2: Do l?c k�o v?t qua rịng r?c d?ng nhu hình 16.5. K�o t? l?c k? , d?c v� ghi s? ch? c?a l?c k? v�o b?ng 16.1
… (N)
Kết quả
1 N
Từ dưới lên
a) Chiều, cường độ của lực kéo vật lên trực tiếp (không dùng ròng rọc) và lực kéo vật qua ròng rọc cố định.
Chiều của lực kéo: khác nhau
Cường độ lực kéo: bằng nhau
2. Nh?n x�t
C3: Dựa vào bảng kết quả thí nghiệm trên,
hãy so sánh:
b) Chiều, cường độ của lực kéo vật lên trực tiếp (không dùng ròng rọc) và lực kéo vật qua ròng rọc động.
Chiều của lực kéo: giống nhau
Cường độ lực kéo: dùng ròng rọc động, cường độ lực kéo nhỏ hơn khi kéo vật lên trực tiếp.
2. Nh?n x�t
C3: Dựa vào bảng kết quả thí nghiệm trên, hãy so sánh:
C4: Tìm t? thích h?p di?n v�o ch? tr?ng trong c�c c�u sau
Ròng rọc có tác dụng làm đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp

b) Dùng ròng rọc thì lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật
3. R�t ra k?t lu?n
Đáp án
c? d?nh
d?ng
Phương xuyên
Phương ngang
Phương thẳng đứng
?Rịng r?c c?c d?nh gi�p l�m thay d?i hu?ng c?a l?c k�o so v?i khi k�o tr?c ti?p.
CỦNG CỐ KIẾN THỨC
* CH� �:
Nếu dùng ròng rọc động thì ròng rọc động có tác dụng thay đổi hướng của lực tác dụng vào vật và lực kéo vật có độ lớn nhỏ hơn hai lần trọng lượng của vật.
C5: Tìm nh?ng ví d? v? s? d?ng rịng r?c?
Cần cẩu trong xây dựng
Máy tập thể dục
Kéo rèm, phông màn
Kéo vật lên cao
C6: Dùng ròng rọc có lợi gì ?
Dùng ròng rọc cố định giúp làm thay đổi hướng của lực kéo, dùng ròng rọc động được lợi về lực.
Giới thiệu về sử dụng ròng rọc trong kỷ thuật
Hệ thống cáp treo có sử dụng ròng rọc
Giới thiệu về sử dụng ròng rọc trong kỷ thuật
C7. S? d?ng h? th?ng rịng r?c n�o trong hình 16.6 cĩ l?i hon? T?i sao ?
Hình: 16.6 -b
Hình: 16.6 -a
Sử dụng hệ thống ròng rọc như hình 16.6-(b) có lợi hơn. Vì hệ thống gồm hướng của lực kéo và ròng rọc động giúp ta kéo vật lên với một lực nhỏ hơn trọng lượng của vật ròng rọc cố định làm thay đổi
Hãy quan sát
Ròng rọc động
Ròng rọc cố định
Ròng rọc động
PHẦN MỞ RỘNG:Trong thực tế, người ta hay sử dụng Palăng, đó là một thiết bị gồm nhiều ròng rọc.
Dùng palăng cho phép giảm cường độ lực kéo, đồng thời làm đổi hướng của lực kéo.
Hệ thống cáp treo có sử dụng ròng rọc
Xem phim
Ròng rọc 1
Ròng rọc 2
Em hãy cho biết tên cũng như công dụng của ròng rọc 1 và ròng rọc 2 ?
Tìm tên nhà vật lý?
Ông là ai?
1)Máy cơ đơn giản có điểm tựa.
2) Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
3) Máy cơ đơn giản giúp làm thay đổi độ lớn của lực.
4) Thiết bị gồm cả ròng rọc cố định và ròng rọc động.
KẾT QUẢ
C�c em h?c tồn b? n?i dung ph?n ghi nh? SGK.
L�m l?i c�c c�u h?i C6, C7 , v� l�m c�c b�i t?p t? 16.1 d?n 16.4; 16.7 d?n 16.14 SBT. HSG l�m th�m 16.5, 16.6, 16.15 d?n 16.18 SBT
D?c ph?n "Cĩ th? em chua bi?t".
Ơn t?p t? l�m v�o v? b�i t?p "T?NG K?T CHUONG I: CO H?C "
Dặn dò:
CH�C C�C EM H?C T?P TH?T T?T
nguon VI OLET