Bài 10: THỰC HÀNH: VẼ VÀ PHÂN TÍCH
BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU DIỆN TÍCH
GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC LOẠI CÂY,
SỰ TĂNG TRƯỞNG ĐÀN GIA SÚC, GIA CẦM.
Tiết 11 Bài 10: THỰC HÀNH: VẼ VÀ PHÂN TÍCH
BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU DIỆN TÍCH
GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC LOẠI CÂY,
SỰ TĂNG TRƯỞNG ĐÀN GIA SÚC, GIA CẦM.

Bài 1: Cho bảng số liệu: diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây ( nghìn ha)
Các nhóm cây
Để làm được bài 1, trước hết chúng ta cần phải làm gì?
Xử lí số liệu sang % (lần lượt lấy diện tích các nhóm cây nhân với 100 rồi chia cho tổng số)

Các nhóm cây
Bước 1: Xử lí số liệu từ nghìn ha sang %, sau đó đổi ra độ
để đo vẽ cho chuẩn xác.
100,0
71,6
64,8
13,3
18,2
15,1
17,0
100,0
Bước 2: Tiến hành vẽ biểu đồ cơ cấu theo quy tắc là bắt đầu vẽ từ tia 12 giờ, thuận theo chiều quay kim đồng hồ từng nhóm cây. Vẽ xong dùng 3 kí hiệu phân biệt và chú giải, ghi tên biểu đồ ở phía dưới.
Bước 3: Nêu nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích các nhóm cây.
71,6%
15,1%
13,3%
Năm 1990
Năm 2002
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác
Biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 và năm 2002
Nhận xét: Quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 2002 so với năm 1990 có sự thay đổi là:
- Cây lương thực: diện tích gieo trồng tăng 1845,7 nghìn ha nhưng tỉ trọng giảm là 6,8%.
- Cây CN diện tích gieo trồng tăng 1138 nghìn ha và tỉ trọng tăng 4,9%.
- Các cây khác diện tích gieo trồng tăng 807,7 nghìn ha và tỉ trọng tăng
Tiết 11 Bài 10: THỰC HÀNH: VẼ VÀ PHÂN TÍCH
BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU DIỆN TÍCH
GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC LOẠI CÂY,
SỰ TĂNG TRƯỞNG ĐÀN GIA SÚC, GIA CẦM.
CÂY LƯƠNG THỰC
LÚA NƯỚC
NGÔ
KHOAI LANG
MÍA
BÔNG VẢI
LẠC
CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM
ĐẬU TƯƠNG
CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM
CHÈ
HỒ TIÊU
CÀ PHÊ
CAO SU
CÁC CÂY KHÁC
Bài 2: Chỉ số tăng trưởng gia súc, gia cầm (%)
Vẽ biểu đồ đường thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn gia súc gia cầm của nước ta thời kì 1990-2002? Nêu nhận xét và giải thích nguyên nhân?
%
Năm
1990
1995
2000
2002
90
100
110
120
130
150
140
160
170
180
190
200
210
220
103,8
101,5
98,6
116,7
132,4
130,4
133
164,7
189
132,3
182,6
217,2
Trâu ,
Bò ,
Lợn ,
Gia cầm
Biểu đồ thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm thời kì 1990-2002

HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
Về nhà vẽ hoàn thành bài tập 2 vào vở.
Chuẩn bị bài 11 để tiết sau học, xem kĩ hình 11.1 và các câu hỏi trong bài.Đem theo Atlat Địa lí Việt Nam để làm bài.
BÀI HỌC KẾT THÚC,
TẠM BIỆT CÁC EM
nguon VI OLET