Tiết 8- Ôn tập
Hệ thống kiến thức cơ bản
1. Các phép đo lường:
a. Đo chiều dài.
b. Đo thể tích.
c. Đo khối lượng
Chú ý khi sử dụng các dụng cụ đo:
Xác định GHĐ và ĐCNN.
Đọc và ghi kết quả theo ĐCNN của dụng cụ.
2. Lực- Trọng lực:
Khái niệm lực, trọng lực.
Đơn vị lực.
Các yếu tố của lực, trọng lực.
Điều kiện để 2 lực cân bằng.
Kết quả tác dụng của lực.
Bài 1: Con số 250 ghi trên vỏ hộp bánh là gỡ?
A. Sức nặng của bánh trong hộp.
B. Khối lưuợng của bánh trong hộp.
C. Thể tích của hộp bánh.
D. Sức nặng và khối lưuợng của hộp bánh.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Bài 2�: Nguười ta đã đo thể tích chất lỏng bằng bỡnh chia độ có DCNN 0,5cm3. Cách ghi kết quả nào sau đây là đúng?
V1 = 20cm3. C. V2 = 20,5cm3.
B. V3 = 20,50cm3. D. V4 = 20,2cm3.
Bài 3: Khi một vật bị biến dạng hoặc bị biến đổi chuyển động, có thể khẳng định đưuợc điều gỡ?
A. Có sự biến đổi của vật đó
B. Có vật khác kéo vật đó
C. Có vật khác đẩy vật đó
D. Có lực tác dụng lên vật đó.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Bài 4: Khi một vật đang đứng yên chứng tỏ điều gỡ?
A. Mặt đất đang tác dụng một lực nâng vào vật.
B. Trái đất đang tác dụng 1 lực hút lên vật.
C. Vật chịu tác dụng của 2 lực là trọng lực và lực nâng của mặt đất.
D. Trọng lực mà trái đất tác dụng lên vật cân bằng với lực nâng của mặt đất.
Bài 5: Trong các lực sau, lực nào là trọng lực?
A. Lực làm cho nưuớc mưua rơi xuống .
B. Lực tác dụng lên vật nặng treo vào lò xo làm lò xo dãn dài ra.
C. Lực tác dụng vào viên phấn làm viên phấn rơi xuống đất.
D. Lực nam châm tác dụng vào bi sắt.
E. Lực mà tay ta đẩy cái bàn.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Bài 6: Diền từ , cụm từ vào chỗ trống:
a. Treo m?t v?t v�o m?t l?c k? ta th?y kim ch? 4N, con s? n�y cho bi?t .. . .........c?a v?t. N?u dem v?t núi trờn d?t v�o dia c?a m?t..... thỡ s? ch? s? l� ....kg.
b. Một ngưuời ngồi trên một chiếc xe đạp. Dưuới tác dụng của.........của nguười, lò xo ở yên xe bị nén xuống. Nó đã bị ..... Khi bị biến dạng, nó sẽ tác dụng vào nguời một ..đẩy lên. Lực này và trọng lưuc là hai.. ...
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
trọng lượng
cái cân
0,4
trọng lượng
biến dạng
lực
lực cân bằng
Bài 7: Diền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 0,5m = .... dm = ....cm = ...mm.
b. 2,5dm3= .... l = ....ml = ... cm3
=.... m3= .... cc
c. 2450g =.....kg = ..... tạ = ......mg.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
50
500
5000
2,5
250
250
0,025
250
2,45
0,0245
2450 000
Bài 1: Nêu vớ d? về tác dụng của lực làm:
Biến đổi chuyển động của vật.
Biến dạng vật.
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 2: Chỉ rõ tên các lực, phưuơng chiều các lực đã tác dụng lên vật đưuợc in nghiêng trong các TH sau:
a. Một quyển sách đang nằm yên trên mặt bàn.
b. Quả cầu đang đuược treo lơ lửng trên sợi dây.
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài tập: Nêu cách đo trong các TH sau:
a. Chỉ có 1 chiếc thuước kẻ, hãy trỡnh bày cách xác định thể tích của chiếc hộp bút hỡnh hộp ch? nhật?
b. Hãy tỡm cách xác định độ dày của tờ giấy bằng thưuớc thẳng có GHD 30cm và DCNN 1mm và một cái bút chỡ?
c. Một nguười muốn đong 1 lít nước mắm nhưung ngưuời đó chỉ có 2 ca đong có GHD 3 lít và 2 lít, cả hai đều không có vạch chia. Làm thế nào để đong đưuợc đúng 1 lít chỉ với 2 ca đong này?
Hướng dẫn về nhà
Làm thêm các bài tập trong Sách bài tập.
Ôn tập kĩ kiến thức cơ bản và các dạng bài tập đã học.
nguon VI OLET