Tiết 20:
Cõu h?i v� b�i t?p t?ng k?t chuong I
Cơ học
















a) Sự ......của một vật theo.......so với
.......gọi là chuyển động cơ học.
b) Chuyển động và đứng yên có tính tưuơng đối tuỳ thuộc vào..........
c)........là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian; ...........
là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.
d) Độ lớn của vận tốc cho biết............
của chuyển động.
thay đổi vị trí
thời gian
vật khác
vật đuược chọn làm mốc
Chuyển động đều
mức độ nhanh hay chậm
chuyển động không đều
Cõu 1: Điền những từ thích hợp vào chỗ trống:
chuyển Động cơ học
















Câu 2:
Vi?t Công thức tính vận tốc
Vi?t Công thức tính vận tốc trung bình của chuyển động không đều.

Khi nào thì có công cơ học?
Câu 3
















Ngồi trong xe ô tô đang chạy, ta thấy hai hàng cây bên đường chuyển động theo chiều nguược lại. Hãy giải thích hiện tuượng này.
Câu 4: Trả lời câu hỏi
Công thức tính công cơ học là công thức nào sau đây:
Câu 5
P = h . d
















Cõu 6: Nêu đặc điểm của lực; cách biểu diễn lực
Lực là một đại luượng vectơ
(Lực có:
- Điểm đặt
- Độ lớn
- Phưuơng, chiều )

lực

Lực đuược biểu diễn bằng một mũi tên có:
+ Gốc: là điểm đặt của lực
+ Phuương, chiều: trùng với phưuơng, chiều của lực
+ Độ dài: biểu thị cuường độ của lực theo tỉ xích
cho truước
* Cách biểu diễn lực:
* Đặc điểm của lực:
















Lực có thể làm:
Biến dạng vật.
Thay đổi vận tốc của vật.
Cả hai phuương án A, B đều đúng.
Cả hai phưuơng án A, B đều sai.
Cõu 7: Khoanh tròn chữ cái đứng truước phưuơng án đúng nhất:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Câu 8
















Cõu 9: Nêu:
Công thức tính áp suất chất lỏng
Công thức tính lực đẩy Acsimet
cơ học chất lỏng
















Cõu 10: Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống ở mỗi câu sau:
Chất lỏng chỉ gây ra áp suất tại những điểm ở đáy bình.
Nhúng vật vào chất lỏng thì vật chìm xuống khi trọng luượng P lớn hơn lực đẩy Acsimet FA; vật nổi lên khi P
S
Đ

Câu 11: H·y chän c©u
®óng khi so s¸nh ¸p suÊt
t¹i c¸c ®iÓm A, B, C, D
ë h×nh sau:
A. pB= pc > pA > pD
B. pA= pB= pA> pC
C. PB= pC < pA < pD


















Cõu 12: Nêu:
Công thức tính công cơ học
Công thức tính công suất
















Em hiểu thế nào khi nói công suất của một chiếc quạt là 35W?
Trả lời: Công suất của chiếc quạt là 35W nghĩa là: trong 1s quạt thực hiện công bằng 35 J
Cõu 13: Trả lời câu hỏi
Xe ôtô buýt đang chuyển động đột ngột dừng lại.
Hành khách đang đứng trong xe bị:
A. Ngả ngưuời về phía sau.
B. Nghiêng ngưuời sang phía trái.
C. Nghiêng nguười sang phía phải.
D. Xô ngưuời về phía trưuớc.
Câu 14:
Vật nào sau đây không có thế năng?
Lò xo bị nén đang đặt trên mặt đất.
Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất
Tầu hoả đang chạy trên đưuờng ray nằm ngang.
Viên bi đang lăn trên máng nghiêng.
Câu 15:
















bàI tập 1 :
Một nguười đi xe đạp 125m đầu hết 25s. Sau đó người ấy đi tiếp 30m trong 10s rồi dừng lại. Tính vận tốc trung bình của người đi xe:
a) trên mỗi đoạn đuường
b) trên cả quãng đưuờng
















bàI tập 2 :
Một vật có thể tích 0,08m3 đuược thả vào một bể nước thấy một nửa vật bị chìm trong
nưuớc, phần còn lại nổi lên trên mặt nuước. Tính:
a) Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật.
b) Trọng lưuợng riêng của chất làm nên vật.
Biết trọng lưuợng riêng của nước là 10 000 N/m3
BÀI TẬP VẬN DỤNG
- Nhóm 1&2:
+ BT1: Một cái máy hoạt động với công suất P = 1600 (w) thì nâng được 1 vật nặng 70 (kg) lên độ cao 10m trong 36 giây.
a) Tính công mà máy đã thực hiện trong thời gian nâng vật.
b) Tính hiệu suất của máy trong quá trình làm việc.
Nhóm 3&4:
+ BT2: Khi đưa 1 vật lên cao 2,5m bằng 1 mặt phẳng nghiêng người ta phải thực hiện 1 công là 3600 (J). Biết hiệu suất của MPN là 75%. Tính trọng lượng của vật.
















Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập lí thuyết chưuơng I
- Làm các BT�: 2, 3, 4, 5 phần III (SGK-65)


nguon VI OLET