1
Dòng 1 : cơ quan hô hấp nào thích nghi với môi trường nước của cá, thân mềm và của các loại chân khớp sống ở nước
2
Dòng 2 : điền vào chỗ chấm
......... là tập hợp những quá trình trong đó cơ thể lấy O2 từ bên ngoài vào để Oxy hóa các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống đồng thời thải CO2 ra ngoài
3
Dòng 3 : ở Thú ăn thực vật, động vật nhai lại ngăn nào ở dạ dày tiết ra Pepsin và HCl để tiêu hóa protein có ở vi sinh vật và cỏ
4
Dòng 4 : hô hấp ti thể còn được gọi là
5
Dòng 5 : nơi diễn ra pha sáng
6
Dòng 6 : trong không khí chất nào chiếm 21%
7
Dòng 7 : hình thức tiêu hóa của các loại ruột khoang và giun dẹp
8
Dòng 8 : con gì nhịn ăn giỏi nhất ( suốt 12 tháng liền)
Chào mừng cô và các bạn đến với bài thuyết trình nhóm 1
Nhàn ‘LỢN’ xin chào mọi người!
NHÓM 1:Nguyễn Thị Minh Ngọc
Trần Thị Mỹ Thuận
Nguyễn Tuấn Linh
CHỦ ĐỀ
TUẦN HOÀN MÁU(T1)
Mục tiêu
I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA HỆ TUẦN HOÀN

Cấu tạo chung
Dịch tuần hoàn: máu hoặc hỗn hợp máu – mô dịch
Tim: bơm hút và đẩy máu trong mạch máu
Hệ thống mạch máu: động mạch, mao mạch và tĩnh mạch




1
I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA HỆ TUẦN HOÀN
Chức năng chủ yếu của hệ tuần hoàn
2
Vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác
Đáp ứng cho các hoạt động sống trong cơ thể
SỰ TIẾN HÓA CỦA HỆ TUẦN HOÀN
TIM CHƯA PHÁT TRIỂN – MÁU KHÔNG CHẢY THEO VÒNG
Tim hai ngăn – một vòng tuần hoàn – máu pha

Tim ba ngăn – hai vòng tuần hoàn – máu pha nhiều

Tim có vách ngăn hụt ở tâm thất – hai vòng tuần hoàn – máu pha ít

Tim bốn ngăn – hai vòng tuần hoàn – máu đỏ tươi

II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
HỆ TUẦN HOÀN
HỆ TUẦN HOÀN HỞ
HỆ TUẦN HOÀN KÍN
HỆ TUẦN HOÀN KÉP
HỆ TUẦN HOÀN ĐƠN
.

TIM
Khoang cơ thể
Tĩnh mạch
Động mạch
Tế bào
DD:chất dinh dưỡng
CT: Chất thải

TIM
Đường đi của máu
Khoang cơ thể
Hệ tuần hoàn hở

TIM
Hệ tuần hoàn kín

TIM
Tĩnh mạch
Động mạch
Tế bào

Mao mạch
Đường đi của máu
Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa, điều hoà và phân phối máu đến các cơ quan nhanh, do vậy đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất cao.
Ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so hệ tuần hoàn hở
ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN ĐƠN
Mao mạch mang
Mao mạch
Động mạch lưng
Động mạch mang
Tĩnh mạch
TÂM THẤT
TÂM NHĨ
ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU TRONG HỆ TUẦN HOÀN KÉP
Động mạch chủ
Mao mạch
Mao mạch phổi
VÒNG TUẦN HOÀN LỚN
VÒNG TUẦN HOÀN NHỎ
Tĩnh mạch
Tĩnh mạch phổi
Động mạch phổi
TÂM NHĨ TRÁI
TÂM THẤT TRÁI
TÂM NHĨ PHẢI
TÂM THẤT PHẢI
Ưu điểm của hệ tuần hoàn máu trong hệ tuần hoàn ghép so với hệ tuần hoàn đơn

Ưu điểm của hệ tuần hoàn kép so với hệ tuần hoàn hở: Tuần hoàn kép giúp tăng áp lực máu và tốc độ dòng chảy, máu chảy nhanh, đi xa, tạo ra áp lực thuận lợi cho quá trình trao đổi chất ở mao mạch.
TRÒ CHƠI


Câu 1.  Ở hệ tuần hoàn kín, máu được phân phối trong cơ thể như thế nào?
A.Máu không được điều hòa và được phân phối nhanh đến các cơ quan
D.Máu không được điều hòa và được phân phối chậm đến các cơ quan
C.Máu được điều hòa và được phân phối chậm đến các cơ quan.
B.Máu được điều hòa và được phân phối chậm đến các cơ quan
Tiếc quá, sai rồi
Đúng rồi, hoan hô
Tiếc quá, sai rồi
Tiếc quá, sai rồi
Câu 2. Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở là
A. Tìm → Động mạch→ khoang cơ thể→ trao đổi chất với tế bào→ hỗn hợp máu - dịch mô→ tĩnh mạch→ tim
B. Tim→ động mạch→ quang cơ thể→ hỗn hợp máu - dịch mô→ tĩnh mạch→ tim
D. Tim→ động mạch→ hỗn hợp máu - dịch mô→ khoang cơ thể → trao đổi chất với tế bào→ tĩnh mạch→ tim.
C. Tìm→ động mạch→ trao đổi chất với tế bào→ hỗn hợp máu→ dịch mô→ khoang cơ thể→ tĩnh mạch → tim  
Tiếc quá, sai rồi
Đúng rồi, hoan hô
Tiếc quá, sai rồi
Tiếc quá, sai rồi
Câu 3:Trong hệ tuần hoàn mở, máu chảy trong động mạch dưới áp lực
A. Thấp, tốc độ máu chảy chậm
D. Tham gia của năng lượng.
C. Thấp, tốc độ máu chảy nhanh
B. Cao, Tốc độ máu chảy nhanh
Tiếc quá, sai rồi
Đúng rồi, hoan hô
Tiếc quá, sai rồi
Tiếc quá, sai rồi
Câu 4. Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín là
D.Tim → động mạch→ mao mạch→ tĩnh mạch→ tim
C. Tim → động mạch→ mao mạch→ động mạch→ tim
Tim → Động mạch→ tĩnh mạch→ mao mạch→ tim
B. Tim → mao mạch→ động mạch→ tĩnh mạch→ tim
Tiếc quá, sai rồi
Đúng rồi, hoan hô
Tiếc quá, sai rồi
Tiếc quá, sai rồi
Câu 5: Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở thực hiện chức năng
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng
D. tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp
C. vận chuyển chất dinh dưỡng và các sản phẩm bài tiết
B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết
Tiếc quá, sai rồi
Đúng rồi, hoan hô
Tiếc quá, sai rồi
Tiếc quá, sai rồi
Câu 6: Ở hô hấp trong, sự vận chuyển O2 và CO2 diễn ra như thế nào?
A. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện chị nhờ dịch mô
B. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp ( mang hoặc phổi) được thực hiện nhờ máu và dịch mô
D. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp việc thực hiện chỉ nhờ máu

C.  Sự vận chuyển CO2 từ cơ quan hô hấp nên tế bào và O2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện nhờ máu và dịch mô
Tiếc quá, sai rồi
Đúng rồi, hoan hô
Tiếc quá, sai rồi
Tiếc quá, sai rồi
Câu 7: Máu trao đổi chất với tế bào qua thành
D. mao mạch
C. động mạch và mao mạch
tĩnh mạch và mao mạch
B. động mạch và tĩnh mạch
Tiếc quá, sai rồi
Đúng rồi, hoan hô
Tiếc quá, sai rồi
Tiếc quá, sai rồi
Câu 8: Trong các loài sau đây: (1)tôm,          (2) cá        (3) ốc sên
(4) ếch        (5) trai        (6) bạch tuộc        (7) giun đốt
Hệ tuần hoàn hở có ở những động vật nào?
A. (1), (3) và (5)
D. (3), (5) và (6)
C. (2), (5) và (6)
B. (1), (2) và (3)
Tiếc quá, sai rồi
Đúng rồi, hoan hô
Tiếc quá, sai rồi
Tiếc quá, sai rồi
Câu 9: Hệ tuần hoàn kép chỉ có ở
A. Lưỡng cư và bò sát
D. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và cá
C. Lưỡng cư, bò sát, chim và thú
B. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu
Tiếc quá, sai rồi
Đúng rồi, hoan hô
Tiếc quá, sai rồi
Tiếc quá, sai rồi
Câu 10: Ở cá, đường đi của máu diễn ra theo trật tự
Tâm nhĩ → động mạch mang → mao mạch mang → động mạch lưng → mao mạch các cơ quan → tĩnh mạch → tâm thất
D. Tâm thất → động mạch mang → mao mạch đến các cơ quan → động mạch lưng → mao mạch mang → tĩnh mạch → tâm nhĩ
C. Tâm thất → động mạch mang → mao mạch mang → động mạch lưng → mao mạch các cơ quan → tĩnh mạch → tâm nhĩ.
B. Tâm thất → động mạch lưng → động mạch mang → mao mạch mang → mao mạch các cơ quan → tĩnh mạch → tâm nhĩ
Tiếc quá, sai rồi
Đúng rồi, hoan hô
Tiếc quá, sai rồi
Tiếc quá, sai rồi
Câu 11: Nồng độ CO2 thở ra cao hơn so với hít vào vì một lượng CO2
A. Được dồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thể
B. Khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi
D. Thải ra trong hô hấp tế bào của phổi
C. Còn lưu giữ trong phê nang
Tiếc quá, sai rồi
Đúng rồi, hoan hô
Tiếc quá, sai rồi
Tiếc quá, sai rồi
Câu 12: Hệ tuần hoàn của đa số động vật thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở vì
A. Tốc độ máu chảy chậm
B. Giữa mạch đi từ tim ( động mạch) và các mạch đến tim ( tĩnh mạch) không có mạch nối
D. Còn tạo hỗn hợp máu - dịch mô
 C. Máu chảy trong động mạch gâydưới áp lực lớn
Tiếc quá, sai rồi
Đúng rồi, hoan hô
Tiếc quá, sai rồi
Tiếc quá, sai rồi
Câu 13: Xét các đặc điểm sau:
1. Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể
2. Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu - dịch mô
3. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh
4. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào, sau đó trở về tim
5. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm
Có bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở?
D. 4
C. 5
2
B. 3
Tiếc quá, sai rồi
Đúng rồi, hoan hô
Tiếc quá, sai rồi
Tiếc quá, sai rồi
Câu 14: Hệ tuần hoàn kín có ở những động vật nào?
(1) Tôm      (2) mực ống          (3) ốc sên       ( 4) ếch
(5) trai        (6) bạch tuộc        (7) giun đốt
A. (2), (4), (6) và (7)
D. (2), (3) và (5)
C. (5), (6) và (7)
B. (1), (3) và (4)
Tiếc quá, sai rồi
Đúng rồi, hoan hô
Tiếc quá, sai rồi
Tiếc quá, sai rồi
Câu 15: Điều không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở là
D. Tim hoạt động ít tốn năng lượng
C.  tốc độ máu chảy nhanh, máu thì được xa
A. máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.
B. máu đến các cơ quan ngang nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất
Tiếc quá, sai rồi
Đúng rồi, hoan hô
Tiếc quá, sai rồi
Tiếc quá, sai rồi
Câu 16: Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ diễn ra theo trật tự
D. Tim → Động mạch giàu O2 → mao mạch → tĩnh mạch giàu CO2 → tim
C.  tốc độ máu chảy nhanh, máu thì được xaTim → động mạch ít O2 → mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO2 → tim
A. Tim → động mạch giàu CO2 → mao mạch→ tĩnh mạch giàu O2 → tim
B. Tim → động mạch ít O2 → mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO2 → tim
Tiếc quá, sai rồi
Đúng rồi, hoan hô
Tiếc quá, sai rồi
Tiếc quá, sai rồi
Câu 17: Trong hệ tuần hoàn kín
A. tốc độ máu chạy chậm, máu không đi xa được
B. máu lưu thông liên tục trong mạch kín ( từ tim qua động mạch, mao mạch, tĩnh mạch và về tim)
D.  màu đến các cơ quan chậm nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất
 C. máu chảy trong động mạch với áp lực thấp hoặc trung bìnhlớn
Tiếc quá, sai rồi
Đúng rồi, hoan hô
Tiếc quá, sai rồi
Tiếc quá, sai rồi
Câu 18: Trong các phát biểu sau:
1. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hơn
2. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa
3. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào
4. Điều hòa phân phối máu đến các cơ quan nhanh
5. Đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất cao
Có bao nhiêu phát biển đúng về ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở?
1
D. 4
C. 3
B. 2
Tiếc quá, sai rồi
Đúng rồi, hoan hô
Tiếc quá, sai rồi
Tiếc quá, sai rồi
Câu 19: Khi nói về ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở, phát biểu nào sau đây sai?
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao
B. Đáp ứng nhu cầu trao đổi chất giữa máu với tế bào chậm do phải khuếch tán qua thành mao mạch và dịch mô
D.  Điều hòa phân phối máu đến các cơ quan nhanh
 C. Máu chảy trong động mạch với áp lực thấp
Tiếc quá, sai rồi
Đúng rồi, hoan hô
Tiếc quá, sai rồi
Tiếc quá, sai rồi
Câu 20: Trong thí nghiệm mổ lộ tim ếch, người ta nhỏ dung dịch Adrenalin 1/100000 và dung dịch acetylcholin nhằm mục đích: 
A. Làm thay đổi nhịp tim và sức co tim
D. Làm tăng tính ma sát của bề mặt tim với kẹp tim để dễ dàng đo điện tim đồ
C. Tim hoạt động đều đặn hơn
B. Duy trì hoạt động của tim ếch
Tiếc quá, sai rồi
Đúng rồi, hoan hô
Tiếc quá, sai rồi
Tiếc quá, sai rồi
TIẾP TỤC NÀO!!!
Động vật có phổi hô hấp được dưới nước đúng hay sai?


B. Sai
A. Đúng
A. Đúng
B. Sai
Sự trao đổi khí của mang cá xương đạt hiểu quả cao đúng hay sai?

A.Đúng
B. Sai
Tâm nhĩ co 0,1s đúng hay sai?

B. Sai
A. Đúng
Tâm thất co 0.2s đúng hay sai?

A. Đúng
B. Sai
Động vật càng nhỏ tim đập càng nhanh đúng hay sai?

A. Đúng
B.Sai
Tim ở hệ tuần hoàn đơn có 2 ngăn đúng hay sai?

A. Đúng
Số vòng tuần hoàn ở hệ tuần hoàn kép là 1 đúng hay sai?
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
Tim tách rời cơ thể vẫn có khả năng co bóp đúng hay sai?
B. Sai
A. Đúng
Nút nhĩ thất nhận xung điện từ nút xoang nhĩ truyền đến mạng Puôckin đúng hay sai?
Nhàn ‘LỢN’ bai bai mọi người!
nguon VI OLET