Công nghệ 8
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1:Vai trò của nghành cơ khí trong sản xu ất và đời sống là gì??

Cõu h?i 2: Hóy nờu quỏ trỡnh t?o ra m?t s?n ph?m co khớ?
vật liệu cơ khí
I. Các vật liệu cơ khí phổ biến
1. Vật liệu kim loại
Bài 18
a. Kim loại đen
Vật liệu cơ khí
Vật liệu kim loại
Vật liệu phi kim loại
Kim loại đen
Kim loại màu
vật liệu cơ khí
I. Các vật liệu cơ khí phổ biến
1. Vật liệu kim loại
Bài 18
a. Kim loại đen
Vật liệu kim loại
Kim loại đen
Kim loại màu
Gang
Thép
Đồng

Hợp
kim
đồng
Nhôm

Hợp
kim
Nhôm
.
- Thành phần chủ yếu là Sắt(Fe) và cácbon(C).
Có 2 loại:
+ Thép : C ? 2,14 %
+ Gang: C > 2,14 %
b. Kim loại màu
- Thường được sử dụng dưới dạng hợp kim.
- Kim loại màu chủ yếu là đồng , nhôm và hợp kim của chúng.
Gang có nhiều loại gồm:
Gang xám
Gang dẻo.
Gang trắng.
Thép gồm:
Thép các bon.
Thép hợp kim.
Tỉ lệ cacbon càng cao thì vật liệu càng cứng và giòn.
BÁNH VÍT
ĐỒNG THAU
CỒNG CHIÊN
ĐỒNG ĐEN
CHI TIẾT MÁY
NHÔM ĐÚC
THÂN ĐÈN
HỢP KIM NHÔM
VÀNH XE
NHÔM ĐÚC
SẢN PHẨM TỪ KIM LOẠI MÀU
? Em hãy cho biết những sản phẩm dưới đây thường được làm bằng vật liệu gì?
Kl đen
kl đen
Kl màu
kl �en
Kéo cắt giấy
Cuốc
Khóa cửa
Chảo rán
Dây dẫn điện
Khung xe đạp
Kéo cắt giấy
Cuốc
Khóa cửa
Chảo rán
Dây dẫn điện
Khung xe đạp
Kl màu
Kl màu
vật liệu cơ khí
I. Các vật liệu cơ khí phổ biến
1. Vật liệu kim loại
Bài 18
a. Kim loại đen
+ Thép : C ? 2,14 %
+ Gang: C > 2,14 %
b. Kim loại màu
+ Đồng và hợp kim đồng
+ Nhôm và hợp kim nhôm
2. Vật liệu phi kim loại
Vật liệu phi kim loại
Chất dẻo
Cao su
a. Chất dẻo
Có 2 loại chính:
+ Chất dẻo nhiệt
+ Chất dẻo nhiệt rắn
Chất dẻo nhiệt
Chất dẻo nhiệt
rắn
Là loại chất dẻo khi tiếp súc với nhiệt sẽ hoá dẻo và có khả năng chế biến lại.
Là loại chất dẻo khi tiếp súc với nhiệt sẽ cứng và rắn.
So sánh sự khác nhau giữa chất
dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn?
Chất dẻo nhiệt
Là loại nhựa khi gia nhiệt thì sẽ hóa dẻo.
- Có khả năng chế biến lại.
Chất dẻo nhiệt rắn
- Là loại nhựa khi gia nhiệt thì sẽ hóa cứng và rắn.
- Không có khả năng chế biến lại.
3 PHÚT
HẾT GIỜ
THẢO LUẬN NHÓM
vật liệu cơ khí
I. Các vật liệu cơ khí phổ biến
1. Vật liệu kim loại
Bài 18
a. Kim loại đen
+ Thép : C ? 2,14 %
+ Gang: C > 2,14 %
b. Kim loại màu
+ Đồng và hợp kim đồng
+ Nhôm và hợp kim nhôm
2. Vật liệu phi kim loại
Vật liệu phi kim loại
Chất dẻo
Cao su
a. Chất dẻo
Có 2 loại chính:
+ Chất dẻo nhiệt
+ Chất dẻo nhiệt rắn
Chất dẻo nhiệt
Chất dẻo nhiệt
rắn
b. Cao su
Có 2 loại chính:
+ Cao su tự nhiên.
+ Cao su nhân tạo.
Cao su tự nhiên
Cao su nhân tạo
Là loại chất dẻo khi tiếp súc với nhiệt sẽ hoá dẻo và có khả năng chế biến lại.
Là loại chất dẻo khi tiếp súc với nhiệt sẽ cứng và rắn.
CAO SU NHÂN TẠO
CAO SU TỰ NHIÊN
DÂY ĐAI
GĂNG TAY
ỦNG
LỐP XE HƠI
NỆM
LỐP MÁY BAY
DÂY ĐỒNG HỒ
?Em h�y cho bi�t nh�ng v�t dơng sau ��y ��ỵc l�m b�ng v�t dơng g�?
Chất dẻo nhiệt
Chất dẻo nhiệt rắn
Áo mưa
Can nhựa
Vỏ ổ cắm điện
Vỏ quạt điện
Vỏ bút bi
Thước nhựa
Vỏ ổ cắm điện
Vỏ quạt điện
Vỏ bút bi
Thước nhựa
Chất dẻo nhiệt
Chất dẻo nhiệt
Chất dẻo nhiệt rắn
Chất dẻo nhiệt rắn
vật liệu cơ khí
I. Các vật liệu cơ khí phổ biến
1. Vật liệu kim loại
Bài 18
a. Kim loại đen
+ Thép : C ? 2,14 %
+ Gang: C > 2,14 %
b. Kim loại màu
+ Đồng và hợp kim đồng
+ Nhôm và hợp kim nhôm
2. Vật liệu phi kim loại
a. Chất dẻo
Có 2 loại chính:
+ Chất dẻo nhiệt
+ Chất dẻo nhiệt rắn
b. Cao su
Có 2 loại chính:
+ Cao su tự nhiên.
+ Cao su nhân tạo.
II. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
1. Tính chất cơ học
2. Tính chất vật lý
3. Tính chất hoá học
4. Tính chất công nghệ
Tính cứng
Tính dẻo.
Tính bền.
Tính nóng chảy
Tính dẫn điện
Tính dẫn nhiệt.
Tính chịu axit và muối.
Tính chống ăn mòn.
Tính đúc, tính rèn, tính hàn.
Khả năng gia công cắt gọt.
sản phẩm ngành cơ khí
Ngành cơ khí sản xuất ra ...
MÁY BÀO
MÁY TIỆN
MÁY KHOAN
MÁY PHAY
MÁY CẮT GÓC
CÁC LOẠI MÁY CÔNG CỤ
CÁC LOẠI MÁY GIA DỤNG
MÁY BƠM NƯỚC
MÁY HÚT BỤI
MÁY NƯỚC NÓNG
MÁY RỬA CHÉN
MÁY RỬA RAU CỦ
MÁY XAY SINH TỐ
CÁC LOẠI XE
XE ÔTÔ
XE KHÁCH
XE TẢI
XE ĐẠP ĐIỆN
XE GẮN MÁY
XE ĐẠP
Ngành cơ khí sản xuất ra
các máy móc thiết bị ...để phục vụ các ngành kinh tế khác.
- Ngành cơ khí được coi là cha đẻ của các ngành công nghiệp. Nên vai trò của ngành cơ khí là vô cùng quan trọng. Ngành cơ khí có 3 ngành chính:
Vì vậy
Cơ khí chế tạo.
Cơ khí lắp ráp.
Cơ khí sửa chữa.
vật liệu cơ khí
I. Các vật liệu cơ khí phổ biến
1. Vật liệu kim loại
Bài 18
a. Kim loại đen
+ Thép : C ? 2,14 %
+ Gang: C > 2,14 %
b. Kim loại màu
+ Đồng và hợp kim đồng
+ Nhôm và hợp kim nhôm
2. Vật liệu phi kim loại
a. Chất dẻo
Có 2 loại chính:
+ Chất dẻo nhiệt
+ Chất dẻo nhiệt rắn
b. Cao su
Có 2 loại chính:
+ Cao su tự nhiên.
+ Cao su nhân tạo.
II. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
1. Tính chất cơ học
2. Tính chất vật lý
3. Tính chất hoá học
4. Tính chất công nghệ
Tính cứng
Tính dẻo.
Tính bền.
Tính nóng chảy
Tính dẫn điện
Tính dẫn nhiệt.
Tính chịu axit và muối.
Tính chống ăn mòn.
Tính đúc, tính rèn, tính hàn.
Khả năng gia công cắt gọt.
củng cố
Hãy phân biệt kim loại đen với kim loại màu ?
Trả lời : Sự khác nhau cơ bản của kim loại đen và kim loại màu : Kim loại đen có chứa sắt , kim loại màu không chứa sắt hoặc chứa rất ít.
củng cố
Hãy phân biệt chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn?
Trả lời :ChÊt dÎo nhiÖt khi tiÕp xóc víi nhiÖt sÏ ho¸ dÎo . Cßn chÊt dÎo nhiÖt r¾n khi tiÕp xóc víi nhiÖt sÏ ho¸ cøng vµ r¾n.
Hãy chỉ ra những chi tiết, bộ phận nào của xe đạp được làm bằng kim loại?
Các em hãy quan sát chiếc xe đạp
Thép
Nhôm
I-nox
Gang
Và nhiều vật liệu khác .
CỦNG CỐ
Vật liệu kim loại
Kim loai đen
Kim loại màu
DAO PHAY
THÂN QUẠT LÒ
VỈ NƯỚNG
TƯỢNG SƯ TỬ
VÀNH XE
KIẾM THỜI NGÔ
(ĐÔNG CHU - CHIẾN QUỐC)
Hãy sắp xếp các sản phẩm dưới đây đúng vật liệu của chúng?
Ghi nhớ
1. Vật liệu cơ khí được chia làm 2 nhóm lớn: Kim loại và phi kim loại , trong đó vật liệu kim loại được sử dụng phổ biến để gia công các chi tiết và bộ phận máy.
2. Vật liệu cơ khí có 4 tính chất cơ bản: cơ tính, lí tính, hoá tính và tính công nghệ.
DẶN DÒ:
1. Học thuộc bài.
2. Xem trước bài 20 “Dụng cụ cơ khí” .
nguon VI OLET