TIẾT 20- BÀI 18:
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Xác định vị trí địa lý của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? Nêu ý nghĩa vị trí địa lý của vùng?
Câu 2: Hãy cho biết sự khác nhau về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên giữa tiểu vùng Đông Bắc và tiểu vùng Tây Bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
TIẾT 20 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
TIẾT 20 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
TIẾT 20- BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp
Dựa trên thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên, em hãy cho biết thế mạnh về công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
- Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản và năng lượng
Vì sao khai thác khoáng sản là thế mạnh của tiểu vùng Đông Bắc?
Đông Bắc là khu vực giàu khoáng sản bậc nhất nước ta: than ( Quảng Ninh, Thái Nguyên, Lạng Sơn ), sắt ( Thái Nguyên), thiếc ( Cao Bằng ), apatit ( Lào Cai )
+ Khai khoáng: than, sắt, thiếc, đồng, apatit…
TIẾT 20- BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp
Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản và năng lượng:
+ Khai khoáng: Than, sắt, thiếc, đồng, apatit…
Tại sao phát triển thủy điện là thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc?
Tây Bắc là vùng đầu nguồn một số hệ thống sông lớn, địa thế lưu vực cao đồ sộ nhất nước ta, lòng sông, các chi lưu rất dốc, nhiếu thác ghềnh  nguồn thủy năng lớn nhất Việt Nam
Thác Bà
Quan sát lược đồ kinh tế hình 18.1, xác định các nhà máy thủy điện, nhiệt điện
Hòa Bình
Uông Bí
TIẾT 20 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
1. Công nghiệp
Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản và năng lượng:
+ Khai khoáng: Than, sắt, thiếc, đồng, apatit…
+ Thủy điện: Hòa Bình, Thác Bà…
+ Nhiệt điện: Uông Bí
IV. Tình hình phát triển kinh tế
Công trình thủy điện Thác Bà
Công trình thủy điện Hòa Bình
Công trình thủy điện Sơn La
Công trình thủy điện Sơn La
Công trình thủy điện Sơn La
Hãy nêu ý nghĩa của thủy điện Hòa Bình ?
- Sản xuất điện năng,
Điều tiết lũ,
Cung cấp nước tưới cho đồng bằng sông Hồng,
Khai thác du lịch,
Nuôi trồng thủy sản
- Điều hòa khí hậu
Quan sát lược đồ hình 18.1, xác định các trung tâm công nghiệp luyện kim, cơ khí, hóa chất.
TIẾT 20- BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp
Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản và năng lượng:
+ Khai khoáng: Than, sắt, thiếc, đồng, apatit…
+ Thủy điện: Hòa Bình, Thác Bà…
+ Nhiệt điện: Uông Bí
- Luyện kim, cơ khí (Thái Nguyên), hóa chất (Việt Trì , Bắc Giang )
- Công nghiệp nhẹ, chế biến thực phẩm, …
TIẾT 20- BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Công nghiệp:
2. Nông nghiệp:
Hãy cho biết vùng có những điều kiện tự nhiên nào thuận lợi cho sự phát triển nông nghiệp ?
Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh tạo sự đa dạng về cơ cấu sản phẩm( nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới )
TIẾT 20 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Công nghiệp
2. Nông nghiệp
- Dựa vào lược đồ hình 18.1 Hãy cho biết vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có những cây công nghiệp nào?
- Cho biết loại cây công nghiệp nào chiếm tỉ trọng lớn nhất?
a. Trồng trọt
- Cây công nghiệp: Chè, hồi, quế
Nhờ những điều kiện thuận lợi gì mà cây chè chiếm tỉ trọng lớn về diện tích và số lượng so với cả nước?
Đất pheralit đồi núi và khí hậu là những điều kiện quan trọng nhất để cây chè cho chất lượng thơm ngon, có thị trường lớn trong và ngoài nước
Trung du và miền núi Bắc Bộ có những điều kiện gì để sản xuất lương thực?
Nhiều cánh đồng giữa núi rộng lớn, ruộng bậc thang.
- Khí hậu có mùa đông lạnh trồng cây ngô đông.
TIẾT 20 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Công nghiệp:
2. Nông nghiệp
a. Trồng trọt:
- Cây công nghiệp: Chè, hồi, quế…
- Cây lương thực: lúa , ngô.
Hãy kể tên một số cây ăn quả của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Một số cây ăn quả của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ
TIẾT 20 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
Công nghiệp
Nông nghiệp
a. Trồng trọt:
- Cây công nghiệp: Chè, hồi, quế…
- Cây lương thực: lúa , ngô.
- Cây ăn quả: vải thiều, đào, mơ, hồng…
Nêu ý nghĩa của việc phát triển nghề rừng theo hướng nông -lâm kết hợp?
ý nghĩa:Khai thác hợp lý hơn diện tích đất rừng,độ che phủ rừng tăng lên.Hạn chế xói mòn đất,bảo vệ môi trường , giải,quyết việc làm lúc nhàn rỗi thiện đời sống nhân dân
TIẾT 20 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế:
1. Công nghiệp
2. Nông nghiệp
a. Trồng trọt:
- Cây công nghiệp: Chè, hồi, quế…
- Cây lương thực: lúa , ngô.
- Cây ăn quả: vải thiều, đào, mơ, hồng…
- Nghề rừng phát triển mạnh theo hướng nông- lâm kết hợp.
TIẾT 20 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp:
2. Nông nghiệp
a. Trồng trọt
b. Chăn nuôi.
- Đàn trâu chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước ( 57.3 % )
- Lợn chiếm 22% so với cả nước
- Nuôi cá, tôm ở hồ, đầm, vùng ven biển Quảng Ninh.
Trong sản xuất nông nghiệp của vùng còn có những khó khăn gì?
- Sản xuất còn mang tính tự cung ,tự cấp, lạc hậu.
- Thiên tai: lũ quét, xói mòn đất.
- Thị trường, vốn đầu tư chưa mở rộng.
TIẾT 20 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp:
2. Nông nghiệp
3. Dịch vụ
Xác định trên lược đồ các tuyến đường sắt, đường ô tô xuất phát từ Hà Nội đi đến các TP, TX của các tỉnh biên giới Việt- Trung, Việt- Lào.
Hãy cho biết đặc điểm các tuyến đường trên.
- Vùng có các tuyến đường thông thương với vùng ĐBSH và các nước láng giềng.
Dựa vào lược đồ cho biết Trung du và miền núi Bắc Bộ trao đổi với Trung Quốc, Lào bằng những cửa khẩu quốc tế nào?
Móng Cái
Hữu Nghị
Lào Cai
Tây Trang
Cho biết các thế mạnh phát triển du lịch của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
VỊNH HẠ LONG
ĐỀN HÙNG
SAPA
HỒ BA BỂ
TIẾT 20 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
IV. Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp:
2. Nông nghiệp
3. Dịch vụ
- Vùng có các tuyến đường thông thương với vùng ĐBSH và các nước láng giềng.
- Du lịch là thế mạnh kinh tế của vùng: Vịnh Hạ Long, Đền Hùng, Sapa, Tam Đảo…
TIẾT 20 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
V. Các trung tâm kinh tế.
Thái Nguyên, Việt Trì, Lạng Sơn, Hạ Long.
Nêu các ngành công nghiệp đặc trưng của mỗi trung tâm.
Củng cố :
Câu 1: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có các loại cây nào chiếm tỉ trọng lớn về diện tích và sản lượng so với cả nước
a) Cà phê
b) Hồi
c) Chè
d) Cao su
Củng cố :
Câu 2: Các cây lương thực chính của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là
a) Lúa- đậu
b) Ngô- đậu
c) Lúa- ngô
d) Lúa- rau đậu
Củng cố :
Câu 3: Khai thác khoáng sản là thế mạnh của vùng Đông Bắc vì:
a) Đông Bắc là vùng khai thác khoáng sản
b) Đông Bắc là vùng có tài nguyên khoáng sản phong phú và giàu có nhất nước
c) Nhiều khoáng sản phát triển công nghiệp
d) Là vùng quan trọng nhất nước ta
Củng cố :
Câu 4: phát triển thuỷ điện là thế mạnh của vùng Tây Bắc vì
a) Trong vùng có địa hình cao, đồ sộ, bị cắt xẻ mạnh
b) Sông ngòi trong vùng nhiều thác ghềnh
c) nhờ có nguồn thuỷ năng dồi dào
d) Cả a, b, c đều đúng
Hướng dẫn học tập ở nhà

- Làm BT 3, vẽ biểu đồ hình cột và nhận xét ( SGK/ 69 )
- Học kĩ bài và tìm hiểu trước bài 19:” Thực hành” theo câu hỏi gợi ý ở SGK.
nguon VI OLET