TỪ TRƯỜNG
1. Nam châm
a. Cực của nam châm
Nam châm thường có hai cực:
+ Cực Bắc: kí hiệu N (North)
+ Cực Nam: kí hiệu S (South)
N
S
1. Nam châm
b.Thí nghiệm về tương tác từ
Quan sát thí nghiệm, cho nhận xét.
Đẩy nhau
Hút nhau
2. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
a. Thực nghiệm
Dòng điện có thể tác dụng lên nam châm
I
2. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
a. Thực nghiệm
Nam châm có thể tác dụng lên dòng điện
Dung dịch dẫn điện
N
S
2. Từ tính của dây dẫn có dòng điện

a. Thực nghiệm
Hai dòng điện có thể tương tác với nhau
Nếu 2 dây dẫn chưa có dòng điện
không có sự tương tác
2. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
a. Thực nghiệm
Hai dòng điện có thể tương tác với nhau
Nếu hai dòng điện ngựợc chiều

Đẩy nhau
2. Từ tính của dây dẫn có dòng điện

a. Thực nghiệm
Hai dòng điện có thể tương tác với nhau
Nếu 2 dòng điện ngược chiều nhau
Hút nhau
2. Từ tính của dây dẫn có dòng điện
a. Thực nghiệm
b. Kết luận
Tương tác giữa nam châm với nam châm,giữa dòng điện với nam châm, giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ. Lực tương tác trong các trường hợp đó gọi là lực từ.
3. TỪ TRƯỜNG
Xung quanh điện tích chuyển động có từ trường.
c. Tính chất cơ bản:
Từ trường gây ra lực từ tác dụng lên một nam châm hay một dòng điện đặt trong nó.
b. Điện tích chuyển động và từ trường
3. TỪ TRƯỜNG
Từ trường
Xung quanh thanh nam châm hay xung quanh dòng điện có từ trường.
Tại sao kim nam châm bị lệch khi đặt gần nam châm khác hoặc gần dòng điện?
Tại sao các dòng điện tương tác được với nhau?
3. TỪ TRƯỜNG

d. Quy ước
Quy ước : hướng của từ trường tại một điểm là hướng bắc nam của kim nam châm nhỏ nằm tại vị trí cân bằng tại điểm đó
4. Đường sức từ
a. Định nghĩa
A
B
Đường sức từ là những đường vẽ trong không gian có từ trường sao cho tiếp tuýen tại mỗi diểm có hướng trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
4. Đường sức từ
b. Các ví dụ về đường sức từ
Từ trường của dòng điện thẳng rất dài
Chiều xác định theo quy tắc bàn tay phải
Để bàn tay phải sao cho ngón tay cái nằm dọc theo dây dẫn và chỉ theo chiều dòng điện , khi đó các ngón tay kia khum lại cho ta chiều đường sức từ
4. Đường sức từ
b. Các ví dụ về đường sức từ
Từ trường của dòng điện tròn
MẶT BẮC
MẶT NAM
Các đường sức từ của dòng điện tròn có chiều đi vào mặt nam và đi ra mặt bắc của dòng điện tròn ấy
4. Đường sức từ

c. Các tính chất của đường sức từ
Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ
Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu
4. Đường sức từ


c. Các tính chất của đường sức từ
Chiều của các đường sức từ tuân theo những quy tắc xác định (nắm bàn tay phải hoặc vào nam ra bắc)
N
S
Quy ước vẽ các đường sức từ sao cho chỗ nào từ trường mạnh thì các đường sức mau ,chỗ nào từ trường yếu thì các đường sức thưa
5. Từ trường trái đất
a.La bàn
Là một kim nam châm có thể quay tự do xung quanh một trục cố định đi qua trọng tâm của nó Kim nam châm của la bàn luôn nằm theo một hướng xác định không đổi nam_bắc
5. Từ trường trái đất

Có hai thành phần
+ Địa từ trườngtrung bình
+Biến thiên phức tạp ( không xét )
b. Từ trường trái đất
nguon VI OLET