WELCOME
TO OUR PRESENTATION
GROUP 02
TRỊNH THỊ DIỆU LINH
NGUYỄN XUÂN ĐỨC
TRẦN NHẬT TRUNG
NGUYỄN MINH QUÂN
VŨ MINH THÀNH
NGUYỄN THỊ HẢI YẾN
SỬ THỊ THU THẢO
NGUYỄN THỊ HIỀN TRANG
TRẦN QUANG DŨNG
NGUYỄN TRỌNG TÍN
BÀI 19: TUẦN HOÀN MÁU (tiếp theo)
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM.
1) Tính tự động của tim
Hệ dẫn truyền tim là sợi đặc biệt có trong thành tim gồm:
+ Nút xoang nhĩ ( nằm ở tâm nhĩ phải)
+ Nút nhĩ thất ( nằm giữa tâm nhĩ và tâm thất)
+ Bó His
+ Mạng Puôckin

Nút xoang nhĩ tự phát xung điện
Lan ra khắp cơ tâm nhĩ
Tâm nhĩ co
Lan truyền đến nút nhĩ thất
Bó His
Mạng lưới Puôckin
Lan ra khắp cơ tâm thất
Tâm thất co
2) Chu kì hoạt động của tim.
Co và đẩy máu xuống
Co và đẩy máu vào động mạch chủ và động mạch phổi
Động vật càng nhỏ tim đập càng nhanh và ngược lại
IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH
1) Cấu trúc của hệ mạch
Động mạch chủ
Động mạch nhánh
Tiểu động mạch chủ
Mao mạch
Tiểu tĩnh mạch
Tĩnh mạch nhánh
Tĩnh mạch chủ
2) Huyết áp
Khái niệm: là thông số đo tác động của máu tác dụng lên thành mạch
Nguyên nhân: Do tim co bóp đẩy máu vào động mạch tạo ra 1 áp lực tác dụng lên thành mạch và đẩy máu vào hệ mạch
Có 2 trị số:
Huyết áp tâm thu ( tối đa) :
Huyết áp tâm trương (tối thiểu) :
Yếu tố ảnh hưởng:
Sức co bóp của tim
Sức cản ngoại biên
Khối lượng máu
Độ quánh của máu
BỆNH HUYẾT ÁP CAO
BỆNH HUYẾT ÁP THẤP
3) Vận tốc máu
Vận tốc máu là tốc độ máu chảy trong 1 giây
Liên quan chủ yếu đến tổng tiết diện của mạch và chênh lệch huyết áp giữa 2 đầu đoạn mạch
Tốc độ máu giảm dần từ động mạch chủ đến tiểu động mạch
Tốc độ máu thấp nhất trong mao mạch và tăng dần từ tiểu tĩnh mạch đến tĩnh mạch chủ
NHỮNG BỆNH VỀ TIM
Làm sao để có một trái tim khỏe mạnh?
CỦNG CỐ BÀI HỌC
1
2
3
4
5
Câu 1:  Ở mao mạch, máu chảy chậm hơn ở động mạch vì ...
A. Tổng tiết diện của mao mạch lớn
B. Mao mạch thường ở gần tim
C. Số lượng mao mạch ít hơn
D. Áp lực co bóp của tim tăng
Câu 2 : Điều không đúng khi nói về đặc tính của huyết áp là:
A. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn
B. Tim đập nhanh làm huyết áp tăng, chậm huyết áp hạ
C. Càng xa tim huyết áp càng giảm.
D. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu vs thành mạch và giữa các phần tử máu vs nhau khi vận chuyển
Câu 3: Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào dưới đây ?
(1). Lực co tim
(2). Nhịp tim
(3). Độ quánh của máu
(4). Khối lượng máu
(5). Số lượng hồng cầu
(6). Sự dàn hổi của mạch máu
Phương án trả lời đúng là:
A. (1), (2), (3), (4) và (5)
B. (1), (2), (3), (4) và (6)
C. (2), (3), (4), (5) và (6)
D. (1), (2), (3), (5) và (6)
Câu 4: Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài
A. 0,1 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây
B. 0,8 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây
C. 0,12 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây
D. 0,6 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây
Câu 5: Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự:
B. Nút nhĩ thất → hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co
A. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co
C. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → mạng Puôckin → bó His → các tâm nhĩ, tâm thất co
D. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ → nút nhĩ thất → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co
nguon VI OLET