ÔN LẠI BÀI CŨ
Nêu tên, khối lượng, điện tích của các hạt cấu tạo nên nguyên tử?

electron
0,00055u
1-
proton
1u
1+
nơtron
1u
0
Nguyên tử trung hòa điện số e = số p
mnguyên tử = mhạt nhân = mp + mn = 3u+4u = 7u
Cấu tạo nguyên tử?
Bài 2
HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ -
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - ĐỒNG VỊ.
Điện tích hạt nhân?
Số đơn vị điện tích hạt nhân là 6
số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) = số p = số e
Số đơn vị đthn Z= ?
Số đơn vị đthn Z = số proton = 3
đthn = 3+
2. Số khối hạt nhân (A)
Số khối hạt nhân (A) là tổng số hạt proton (Z) và số hạt nơtron (N).
A = Z + N
Z = 3
N = 4
A = Z + N
= 3 + 4
= 7
Nguyên tử khối = mp + mn
= 3 + 4= 7u
Nguyên tử khối = số khối A
Ghi ví dụ này vào vở
Ví dụ 1: Ng.tử Cacbon có 6e, 6p, 6n. Số đơn vị đthn? số khối? nguyên tử khối ?
Số đơn vị đthn = số p = 6
Số khối A = Z + N = 6 + 6 =12
Nguyên tử khối = Số khối = 12
Giải:
A = Z + N
N = A - Z
= 27 - 13
= 14
Vậy nguyên tử có 13e, 13p, 14n
II. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
1. Định nghĩa:
Ngtố hh là những ng.tử có cùng đthn Z.
Z = 8 là oxi
Z=1 là hidro
2. Số hiệu nguyên tử (Z) :
số đơn vị đthn gọi là số hiệu nguyên tử của nguyên tố.
3. Kí hiệu nguyên tử
X
A
Z
Kí hiệu tên ng.tố
Số Khối A
= Z + N = ng.tử khối
Số hiệu nguyên tử
= số đvđthn =p=e
Ví dụ:
Kí hiệu trên cho biết: ng.tử Na có số hiệu nguyên tử = số đvđthn = p = e =11
Số nơtron N = A – Z = 23 -11-12
Nguyên tử khối = A = 23
Dặn dò
1) HỌC THUỘC LÝ THUYẾT
2) Làm bài tập 1,2/13; 4 /14
Bài tập thêm:
Xác định đthn, p, n, e, ng.tử khối của
Z = 29 nên đthn = 29+; có 29p, 29 e
A= 63 nên ng.tử khối = 63
Số hạt nơtron là N = A – Z
= 63-29=34
nguon VI OLET