BÀI 2. LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
BÀI 2. LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ GỮ LẬP TRÌNH
Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Bảng chữ cái
1. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Ngôn ngữ lập trình thường gồm: + Bảng chữ cái + Các quy tắc để viết các câu lệnh
Ảnh
Chữ cái tiếng anh
Các chữ số
Các kí tự khác
Chữ hoa: A B C … Z
Chữ thường: a b c… z
Chữ hoa: A B C … Z
0 1 2…9
Dấu phép toán: + - * /
Các kí hiệu: @ $ ( ) ‘ . ; ..
Ví dụ:
Từ khóa và tên
Từ khóa
a. Từ khóa
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
- Là những từ dành riêng của ngôn ngữ lập trình - Không dùng từ khóa này cho mục đích nào khác
* Ví dụ
Ảnh
Program latex(=>)Từ khoá khai báo tên chương trình
Uses latex(=>) Từ khoá khai báo các thư viện
Begin, End latex(=>) Các từ khoá thông báo bắt đầu và kết thúc phần
thân chương trình.
Tên
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
b. Tên
- Tên do người lập trình đặt (vidu, baitap,....)
- Tên chuẩn do ngôn ngữ lập trình đặt (write, writeln, readln,....)
- Tên khác nhau tương ứng những đại lượng khác nhau
- Tên không được trùng với từ khóa
- Tên không có khoảng cách, tên phải bắt đầu bằng kí tự
- Đặt tên ngắn gọn, dễ nhớ và dễ hiểu
* Ví dụ
Ảnh
vd1 latex(=>) tên chương trình
crt latex(=>) tên thư viện
Cấu trúc chung của chương trình
Cấu trúc chung chương trình
3. Cấu trúc chung của chương trình
- Cấu trúc chung của mọi chương trình gồm hai phần: phần khai báo và phần thân
a ) Phần khai báo - Khai báo tên chương trình (Program) - Thư viện (uses, var,...) - Có thể có hoặc không
b) Phần thân - Chứa các câu lệnh - Bắt đầu từ Begin...End. - Bắt buộc phải có
Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
Soạn thảo chương trình
4. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình.
- Hãy cùng làm quen với một ngôn ngữ lập trình - Ngôn ngữ Pascal !
- Máy tính cần được cài đặt môi trường lập trình trên ngôn ngữ Pascal.
Ảnh
a. Soạn thảo chương trình
Trong cửa sổ chương trình dùng bàn phím để soạn thảo chương trình.
Ảnh
Dịch chương trình
4. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình.
b. Dịch chương trình
- Nhấn tổ hợp phím Alt + F9
- Chương trình dịch sẽ kiểm tra lỗi chính tả và cú pháp .
Ảnh
Chạy chương trình
4. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình.
c. Chạy chương trình
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9
- Màn hình hiện kết quả của chương trình:
Ảnh
Củng cố
Bài tập 1
* Bài tập 1
Bài tập trắc nghiệm
Cách đặt tên nào sau đây không đúng?
A. Tugiac
B. CHUNHAT
C. Tam giac
D. a_b_c
Bài tập 2
* Bài tập 2
Bài tập trắc nghiệm
Để chạy chương trình em nhấn tổ hợp phím nào?
A. Alt+F9
B. Ctrl+F9
C. Shift+F9
D. Alt+F2
Bài 3
Bài tập ô chữ
Từ khóa này có 4 ký tự, từ này liên quan đến phần mềm đang học - FREE
Để kiểm tra lỗi chương trình ta nhấn phím nào - F9
Lềnh để dừng màn hình xem kết quả (đọc) - Readln;
Từ khóa kết thúc chương trình soạn thảo - End.
Muốn xuống hàng mới trong soạn thảo, ta nhấn phím? - Enter
Bài tập 4
Bài tập kéo thả chữ
Từ khóa khai báo chương trình...(1)...Từ khóa kết thúc chương trình..(2)....Tên chương trình....(3).... - ||Program|| ||End.|| ||vidu;||
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò
DẶN DÒ
- Về nhà đọc kỹ lại bài vừa học. - Làm các bài tập trong SGK. - Chuẩn bị trước bài mới.
Kết thúc
Ảnh
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC!
nguon VI OLET