CHỦ ĐỀ: OXIT
OXIT
Các kiến thức đã học về oxit: Khái niệm, phân loại và gọi tên oxit
Tính chất chung của oxit bazo. Đại diện canxi oxit
Tính chất chung của oxit axit. Đại diện lưu huỳnh đi oxit
CHỦ ĐỀ: OXIT
TIẾT 1: Các kiến thức đã học về oxit. Tính chất chung
Của oxit bazo
1. Khái niệm, phân loại và gọi tên oxit
OXIT
Oxit axit
Oxit bazo
AxOy
PK – Oxi, có Axit
SO2 ; CO2; NO2 …
KL – Oxi, có Bazo
CaO; K2O, CuO…
Số PK – Tên PK
- Số oxi - Oxit
Tên KL (HT)-Oxit
Oxit trung tính
Oxit lưỡng tính
Không có A, B
CO ; NO; N2O…
Có cả A, B
Al2O3, ZnO…
(oxit là hợp chất của oxi với nguyên tố khác)
VD: Em hãy phân loại và gọi tên các oxit sau:
CHỦ ĐỀ: OXIT
TIẾT 1: Các kiến thức đã học về oxit. Tính chất chung
Của oxit bazo
1. Khái niệm, phân loại và gọi tên oxit
Al2O3
NO
SiO2
MgO
SO2
N2O5
CuO
Fe3O4
ZnO
CO2
Oxit axit (OA):
Oxit bazo (OB):
Oxit lưỡng tính:
Oxit trung tính:
Nhôm oxit
Đi nito penta oxit
Nito oxit
Đồng(II)oxit
Silic đi oxit
Sắt từ oxit
Magie oxit
Kẽm oxit
Lưu huỳnh đi oxit
Cacbon đi oxit
2. Tính chất chung của oxit bazo. Đại diện canxi oxit
a. Thí nghiệm 1: Hòa tan Canxi oxit và Đồng (II) oxit vào nước
Mô phỏng TN
cho CuO vào H2O
Nhỏ giọt
phenolphtalein
Dd không chuyển màu
CHỦ ĐỀ: OXIT
TIẾT 1: Các kiến thức đã học về oxit. Tính chất chung
Của oxit bazo
2. Tính chất chung của oxit bazo. Đại diện canxi oxit
a. Thí nghiệm 1: Hòa tan Canxi oxit và Đồng (II) oxit vào nước
* TN: Cho CaO vào nước
* TN: Cho CuO vào nước
- CaO tan
- Dd làm phenolphtalein hồng
 CaO tác dụng với nước tạo dd có tính bazo.
Ngoài CaO, một số như K2O, Na2O, BaO… cũng có tính chất này
- CuO không tan
- Dd không làm phenolphtalein chuyển màu
 CuO không tác dụng với nước
KL: Một số oxit bazo như: K2O; Na2O; CaO; BaO tác dụng với nước tạo dung dịch bazo.
a. Tính chất 1: Một số oxit bazo tác dụng nước tạo dd bazo
PT: CaO + H2O  Ca(OH)2
CHỦ ĐỀ: OXIT
TIẾT 1: Các kiến thức đã học về oxit. Tính chất chung
Của oxit bazo
2. Tính chất chung của oxit bazo. Đại diện canxi oxit
PTHH xảy ra khi cho một số oxit bazo như K2O, Na2O, BaO tác dụng với nước:
K2O + H2O  KOH
a. Tính chất 1: Một số oxit bazo tác dụng nước tạo dd bazo
Na2O + H2O  NaOH
BaO + H2O  Ba(OH)2
2
2
Phản ứng hóa hợp
Phản ứng hóa hợp
Phản ứng hóa hợp
CHỦ ĐỀ: OXIT
TIẾT 1: Các kiến thức đã học về oxit. Tính chất chung
Của oxit bazo
2. Tính chất chung của oxit bazo. Đại diện canxi oxit
b. Thí nghiệm 2: Hòa tan Canxi oxit và Đồng (II) oxit vào dd HCl
CaO + HCl
CuO + HCl
CHỦ ĐỀ: OXIT
TIẾT 1: Các kiến thức đã học về oxit. Tính chất chung
Của oxit bazo
2. Tính chất chung của oxit bazo. Đại diện canxi oxit
b. Thí nghiệm 2: Hòa tan Canxi oxit và Đồng (II) oxit vào axit
* TN: Cho CaO vào HCl
* TN: Cho CuO vào HCl
- CaO tan
- Dd trong suốt không màu là muối canxi clorua
 CaO tác dụng với dd axit tạo dd muối.
- CuO tan
- DD trong suốt, màu xanh lá là muối đồng (II) clorua
 CuO tác dụng với dd axit tạo thành dd muối.
KL: Các oxit bazo tác dụng với dd axit tạo thành muối và nước
b. Tính chất 2: Các bazo tác dụng axit tạo dd muối và nước
PT: CaO + 2 HCl  CaCl2 + H2O
PT: CuO + 2 HCl  CuCl2 + H2O
CHỦ ĐỀ: OXIT
TIẾT 1: Các kiến thức đã học về oxit. Tính chất chung
Của oxit bazo
2. Tính chất chung của oxit bazo. Đại diện canxi oxit
PTHH xảy ra khi cho một số oxit bazo như MgO, BaO, Al2O3, Fe3O4 tác dụng với dd axit clo hidric – HCl:
MgO + HCl 
b. Tính chất 2: Một số oxit bazo tác dụng axit tạo muối và nước
BaO + HCl 
Al2O3 + HCl 
H2O
+
Fe3O4 + HCl 
MgCl2
2
H2O
+
BaCl2
2
H2O
+
AlCl3
2
6
3
H2O
+
FeCl2
2
8
4
FeCl3
+
Phản ứng axit bazo
Phản ứng axit bazo
Phản ứng axit bazo
Phản ứng axit bazo
CHỦ ĐỀ: OXIT
TIẾT 1: Các kiến thức đã học về oxit. Tính chất chung
Của oxit bazo
2. Tính chất chung của oxit bazo. Đại diện canxi oxit
Ngoài 2 tính chất trên, một số oxit bazo: K2O; Na2O; CaO; BaO còn tác dụng được với một số oxit axit tạo thành muối.
K2O + SO2 
c. Tính chất 3: Oxit bazo tác dụng với oxit axit tạo thành muối
Na2O + CO2 
BaO + SO3 
K2SO3
CaO + CO2 
Na2CO3
BaSO4
CaCO3
Phản ứng hóa hợp
Phản ứng hóa hợp
Phản ứng hóa hợp
Phản ứng hóa hợp
CHỦ ĐỀ: OXIT
TIẾT 1: Các kiến thức đã học về oxit. Tính chất chung
Của oxit bazo
CHỦ ĐỀ: OXIT
TIẾT 1: Các kiến thức đã học về oxit. Tính chất chung
Của oxit bazo
2. Tính chất chung của oxit bazo – đại diện CaO
OXIT BAZO
1. Tác dụng với nước thành dd bazo
(oxit bazo là hợp chất của oxi với KIM LOẠI có bazo tương ứng)
Đại diện: CaO
(K2O, Na2O, CaO, BaO + H2O
 KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 )
2. Tác dụng với oxit axit thành muối
(K2O, Na2O, CaO, BaO + Oxit axit)
3. Tác dụng với axit thành muối và nước
(Tất cả các oxit bazo+ Oxit axit)
4. Tác dụng với H2 (CO, C, Al) thành KL
CuO + H2  Cu + H2O
(Các Oxit bazo trừ K2O; Na2; CaO; BaO)
CHỦ ĐỀ: OXIT
TIẾT 1: Các kiến thức đã học về oxit. Tính chất chung
Của oxit bazo
3. Canxi oxit - CaO
- Tên gọi thường dùng: Vôi sống, vôi, vôi bột
- Là một oxit bazo, có đầy đủ tính chất của một oxit bazo
CaO + H2O  Ca(OH)2
CaO + H2SO4  CaSO4 + H2O
CaO + SO2  CaSO3
- Canxi oxit có nhiều ứng dụng trong đời sống: xây dựng (vôi sống), sát khuẩn vệ sinh phòng bệnh (vôi bột), khử chua đất…
- Canxi oxit được sản xuất bằng cách nhiệt phân canxi cacbonat (đá vôi) ở nhiệt độ cao trong lò nung.
CaCO3  CaO + CO2
phản ứng sinh CO2, bụi gây ô nhiễm
4. Tính chất chung của oxit axit. Đại diện lưu huỳnh đi oxit – SO2
a. Thí nghiệm 1: Phản ứng của SO2 và P2O5 với nước
CHỦ ĐỀ: OXIT
TIẾT 2: Tính chất chung của oxit axit. Đại diện lưu huỳnh đi oxit
Khi cho SO2 và P2O5 vào nước, các oxit axit này tác dụng với nước thành dung dịch axit làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
SO2 + H2O 
a. Tính chất 1: Hầu hết oxit axit tác dụng với nước thành dd axit
P2O5 + H2O 
N2O5 + H2O 
H2SO3
SO3 + H2O 
H3PO4
2
3
HNO3
2
H2SO4
Phản ứng hóa hợp
Phản ứng hóa hợp
Phản ứng hóa hợp
Phản ứng axit bazo
CHỦ ĐỀ: OXIT
4. Tính chất chung của oxit axit. Đại diện lưu huỳnh đi oxit – SO2
TIẾT 2: Tính chất chung của oxit axit. Đại diện lưu huỳnh đi oxit
a. Thí nghiệm 1: Phản ứng của SO2 và P2O5 với nước
4. Tính chất chung của oxit axit. Đại diện lưu huỳnh đi oxit – SO2
b. Thí nghiệm 2: Phản ứng của CO2 và dd Ca(OH)2
CHỦ ĐỀ: OXIT
TIẾT 2: Tính chất chung của oxit axit. Đại diện lưu huỳnh đi oxit
CO2 và nhiều oxit axit khác như SO2, P2O5 … có thể tác dụng với dd Ca(OH)2 tạo thành muối và nước
CO2 + Ca(OH)2 
b. Tính chất 2: Hầu hết oxit axit tác dụng với dd bazo thành muối
CaCO3
1
1
CHỦ ĐỀ: OXIT
4. Tính chất chung của oxit axit. Đại diện lưu huỳnh đi oxit – SO2
TIẾT 2: Tính chất chung của oxit axit. Đại diện lưu huỳnh đi oxit
b. Thí nghiệm 2: Phản ứng của CO2 với Ca(OH)2
+ H2O
CO2 + Ca(OH)2 
2
1
Ca(HCO3)2
Muối trung hòa
Muối axit
SO2 + Ca(OH)2 
CaSO3
1
1
+ H2O
SO2 + Ca(OH)2 
2
1
Ca(HSO3)2
Muối trung hòa
Muối axit
CO2 + Ca(OH)2 
b. Tính chất 2: Hầu hết oxit axit tác dụng với dd bazo thành muối
CaCO3
1
1
CHỦ ĐỀ: OXIT
4. Tính chất chung của oxit axit. Đại diện lưu huỳnh đi oxit – SO2
TIẾT 2: Tính chất chung của oxit axit. Đại diện lưu huỳnh đi oxit
+ H2O
CO2 + Ca(OH)2 
2
1
Ca(HCO3)2
Muối trung hòa
Muối axit
Chú ý: - Nếu tỉ lệ phản ứng của CO2 : Ca(OH)2 nhỏ hơn, bằng 1 sinh ra muối CaCO3
- Nếu tỉ lệ phản ứng của CO2 : Ca(OH)2 lớn hơn, bằng 2 sinh ra muối Ca(HCO3)2
- Nếu tỉ lệ phản ứng của CO2 : Ca(OH)2 giữa 1 và 2 sinh ra cả 2 muối trên
1
CaCO3
2
Ca(HCO3)2
CaCO3
Ca(HCO3)2
1,2…
OXIT AXIT
1. Tác dụng với nước thành dd axit
(oxit axit là hợp chất của oxi với PHI KIM, CÓ AXIT tương ứng)
Đại diện: SO2
(Hầu hết oxit axit + H2O  axit (trừ SiO2)
2. Tác dụng với oxit bazo thành muối
(K2O, Na2O, CaO, BaO + Oxit axit (trừ SiO2)
3. Tác dụng với dd bazo thành muối và nước
(Hầu hết oxit axit + dd bazo thành muối và nước)
CHỦ ĐỀ: OXIT
4. Tính chất chung của oxit axit. Đại diện lưu huỳnh đi oxit – SO2
TIẾT 2: Tính chất chung của oxit axit. Đại diện lưu huỳnh đi oxit
Lưu ý tỉ lệ phản ứng tạo muối axit – muối trung hòa
5. Lưu huỳnh đi oxit – SO2
- Tên gọi khác: Lưu huỳnh (IV) oxit, khí sunfuro
- Là một oxit axit, có đầy đủ tính chất của một oxit axit
SO2 + H2O  H2SO3
SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O
SO2 + BaO  BaSO3
- Khí sunfuro có nhiều ứng dụng trong đời sống: diệt khuẩn, tẩy màu, làm sạch giấy, vải, sản xuất axit sunfuric…
- Lưu huỳnh đi oxit được tạo ra bằng cách đốt cháy bột lưu huỳnh, đốt cháy quặng pirit sắt (FeS2), cho muối SO3 + axit…
CHỦ ĐỀ: OXIT
TIẾT 2: Tính chất chung của oxit axit. Đại diện lưu huỳnh đi oxit
Na2SO3+ 2HCl  2NaCl +SO2 + H2O
BÀI TẬP
Em hãy viết các PTHH thực hiện sơ đồ chuỗi phản ứng sau
CaSO3
(1)
(1)
CaO
SO2
(2)
CaCO3
(3)
CaCl2
(4)
Ca(OH)2
(5)
SO3
(6)
X
(7)
Na2SO3
(8)
SO2
(9)
H2SO3
t0
t0
(10)
H2SO4
+CO2
+ HCl
+ H2O
+ O2
CaSO4 + H2O
+Na2O/NaOH
+ HCl
+ H2O
+ H2O
Viết PTHH của các phản ứng
(1) CaSO3  CaO + SO2
(2) CaO + CO2  CaCO3
(3) CaO + 2 HCl  CaCl2 + H2O
(4) CaO + H2O Ca(OH)2
(5) SO2 +1/2 O2  SO3
(6) SO3 + Ca(OH)2  CaSO4 + H2O
(7) SO2 + Na2O  Na2SO3
SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O
(8) Na2SO3 + HCl  NaCl + SO2 + H2O
(9) SO2 + H2O H2SO3
(10) SO3 + H2O H2SO4
BÀI TẬP
CHỦ ĐỀ: OXIT
Tiết 3: Luyện tập tổng hợp
OXIT
Oxit axit
Oxit bazo
Oxit l.tính
Axit
Muối + Nước
Muối
dd Bazo
Muối + Nước
Muối + Nước
Muối + Nước
+ Nước
+ dd bazo
+ Nước
+ axit
+ axit
+ bazo
Đại diện: CaO
Vôi sống, vôi…
Đại diện: SO2
Khí sunfuro
Al2O3; ZnO
Al2O3 + 6 HCl
 2 AlCl3 + 3 H2O
Al2O3 + 2 NaOH
 2 NaAlO2+ H2O
nguon VI OLET