Câu 1. Phân loại VR có thể dựa trên những tiêu chí nào?
1. LÕI-VR: ADN, ARN
2. HÌNH DẠNG-VR: hình trụ, hình khối, phối hợp
3.VẬT CHỦ KÍ SINH -VR: Động vật, Thực vật, VSV
4.CẤU TRÚC VỎ-VR: Vỏ, Trần
5. ĐẶC TÍNH NHÂN LÊN-VR: Sinh tan và tiềm tan
Câu 2. Vi rút đã được xếp vào nhóm phân loại trong sinh giới chưa? Tại sao?
-VR chưa được xếp vào nhóm phân loại nào trong sinh giới; Vì: VR chưa có cấu tạo tế bào.
Câu 3. Nếu căn cứ vào cấu trúc tế bào sinh giới chia thành những nhóm nào?
- SV nhân sơ, SV nhân thực
PHÂN BÀO
(3 TIẾT)
Trực phân
Gián phân
Màng tế bào
Tế bào chất
Nhân
CẤU TRÚC TẾ BÀO SINH VẬT NHÂN THỰC
Nhiễm sắc thể
ADN
20Ao
300Ao
Nguyên phân?
Loại tế bào nào tham gia nguyên phân?
Ý nghĩa NP?
CHƯƠNG IV. PHÂN BÀO
Bài 18.
CHU KÌ TẾ BÀO VÀ QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN
HÌNH 18.1
1 tế bào mẹ
2 tế bào con
Kì trung gian
Kì sau
Kì đầu
Kì giữa
Kì cuối
Tế bào mẹ
Tế bào mẹ
Kì trung gian
Tế bào mẹ
Kì trung gian
Kì đầu
Tế bào mẹ
Kì trung gian
Kì đầu
Kì giữa
Tế bào mẹ
Kì trung gian
Kì đầu
Kì giữa
Kì sau
Tế bào mẹ
Kì trung gian
Kì đầu
Kì giữa
Kì sau
Kì cuối
Tế bào mẹ
Kì trung gian
Kì đầu
Kì giữa
Kì sau
Kì cuối
Tế bào mẹ
Kì trung gian
Kì đầu
Kì giữa
Kì sau
Kì cuối
Tế bào mẹ
Kì trung gian
Kì đầu
Kì giữa
Kì sau
Hai tế bào con
Tế bào mẹ
Kì trung gian
Kì đầu
Kì sau
Hai tế bào con
BÀI TẬP
Giả sử kí hiệu bộ NST 2n=4 bằng các chữ cái như sau: AaBb
Hãy viết kí hiệu bộ NST qua các kì phân bào nguyên nhiễm
Chỉ rõ số lượng NST, số tâm động, số cromatit mỗi kì tương ứng
Loại tế bào tham gia phân bào nguyên nhiễm
Hợp tử
Tế bào sinh dục sơ khai
Tế bào sinh dưỡng**
Ý nghĩa của nguyên phân
Làm tăng số lượng tế bào => cơ thể sinh trưởng , phát triển.
Thay thế các tế bào già chết.
Nhân giống bằng sinh sản sinh dưỡng (giâm, chiết, ghép)
Nuôi cấy mô
GIẢM PHÂN
GIẢM PHÂN XẢY RA ĐỐI VỚI:
- LOẠI TẾ BÀO?
- QUÁ TRÌNH ?
- Ý NGHĨA?
GIẢM PHÂN I
Tế bào mẹ
Kì trung gian I
Tế bào mẹ
Kì trung gian I
Kì đầu I
Tế bào mẹ
Kì trung gian I
Kì đầu I
Kì giữa I
Tế bào mẹ
Kì trung gian I
Kì đầu I
Kì giữa I
Kì sau I
Tế bào mẹ
Kì trung gian I
Kì đầu I
Kì giữa I
Kì sau I
Kì cuối I
Tế bào mẹ
Kì trung gian I
Kì đầu I
Kì giữa I
Kì sau I
Kì cuối I
Tế bào mẹ
Kì trung gian I
Kì đầu I
Kì giữa I
Kì sau I
Kì cuối I
Tế bào mẹ
Kì trung gian I
Kì đầu I
Kì giữa I
Kì sau I
Hai tế bào con
GIẢM PHÂN II
Tế bào
Tế bào
Kì trung gian II
Tế bào
Kì trung gian II
Kì đầu II
Tế bào
Kì trung gian II
Kì đầu II
Kì giữa II
Tế bào
Kì trung gian II
Kì đầu II
Kì giữa II
Kì sau II
Tế bào
Kì trung gian II
Kì đầu II
Kì giữa II
Kì sau II
Kì cuối II
Tế bào
Kì trung gian II
Kì đầu II
Kì giữa II
Kì sau II
Kì cuối II
Tế bào
Kì trung gian II
Kì đầu II
Kì giữa II
Kì sau II
Kì cuối II
Tế bào
Kì trung gian II
Kì đầu II
Kì giữa II
Kì sau II
Hai tế bào con
KẾT QUẢ
Từ 1 tb mẹ => 4 tế bào con, sô lượng NST giảm đi một nửa
Ý NGHĨA
Nhờ giảm phân: Bộ NST giảm đi một nửa => Bộ NST được khôi phục qua các thế hệ khác nhau của loài qua thụ tinh.

VD: Lợn đực 2n=38 x cái 2n=38
Giao tử P: n= 19 n=19
F 2n=38
LUYỆN TẬP
Giả sử kí hiệu bộ NST 2n=4 bằng các chữ cái như sau: AaBb
Hãy viết kí hiệu bộ NST qua các kì phân bào giảm nhiễm
Chỉ rõ số lượng NST, số tâm động, số cromatit mỗi kì tương ứng
AA aa
bb BB
AA aa
BB bb
AABB, aabb hoặc Aabb, aaBB
AB, ab Ab, aB
AABB, aabb hoặc Aabb, aaBB
AABB, aabb hoặc Aabb, aaBB
AA aa
BB bb
AA aa
bb BB
BÀI TẬP
Giả sử kí hiệu bộ NST 2n=8 bằng các chữ cái như sau: AaBbDdXy
Hãy viết kí hiệu bộ NST qua các kì phân bào nguyên nhiễm, phân bào giảm nhiễm
Chỉ rõ số lượng NST, số tâm động, số cromatit mỗi kì tương ứng.
THÂN ÁI CHÀO CÁC EM!
nguon VI OLET