1
2
3
4
5
Ô số 5 : Bạn được tặng điểm 8.
Ô CỬA BÍ MẬT
KHỞI ĐỘNG
Ô số 1 : Em hãy kể tên các quyển của lớp vỏ địa lí
Đáp án: Thạch quyển; khí quyển; thủy quyển; thổ nhưỡng quyển và sinh quyển
Ô số 2 : Thế nào là Lớp vỏ địa lí?
Đáp án: Lớp vỏ địa lí (lớp vỏ cảnh quan) là lớp vỏ Trái Đất, ở đó các lớp vỏ bộ phận xâm nhập và tác động lẫn nhau.
Ô số 3 : Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là gì?
Đáp án:Là quy luật về mối quan hệ quy định lẫn nhau giữa các thành phần và của mỗi bộ phận lãnh thổ trong lớp vỏ địa lí.

Ô số 4 : Hình dưới thể hiện nội dung nào?
Đáp án: Phân bố các thảm thực vật trên Trái Đất
Theo em ngoài Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh thì lớp vỏ địa lí còn chịu ảnh hưởng của các quy luật nào?
B. Hình thành kiến thức mới
CHUYÊN ĐỀ
QUY LUÂT ĐỊA ĐỚI &
QUY LUẬT PHI ĐỊA ĐỚI
NỘI DUNG CHÍNH
QUY LUẬT ĐIẠ ĐỚI
QUY LUẬT PHI ĐIẠ ĐỚI
Khái niệm
Khái niệm
Biểu hiện
Biểu hiện
Sự phân bố các
vòng đai nhiệt trên TĐ
Các đai khí áp &
Các đới gió trên TĐ
Các đai khí áp &
Các đới gió trên TĐ
Các đới khí hậu trên TĐ
Quy luật
đai cao
Quy luật
địa ô
Nguyên nhân
Nguyên nhân
I. TÌM HIỂU QUY LUẬT ĐỊA ĐỚI
Hs cùng bàn, 2 hs lên bảng dựa vào nội dung SGK hoàn thành và trình bày các thông tin về:
+ Khái niệm
+ Nguyên nhân
+ Biểu hiện
của quy luật địa đới, thời gian 5 phút
I. TÌM HIỂU QUY LUẬT ĐỊA ĐỚI
+ Khái niệm: Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ.
Em có nhận xét gì về sự thay đổi của tia sáng Mặt Trời khi đến Trái Đất?
Góc chiếu của tia sáng MT tới bề mặt TĐ nhỏ dần từ xích đạo về 2 cực
 Lượng BXMT cũng giảm dần.
I. QUY LUẬT ĐỊA ĐỚI
1. Khái niệm
Là sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên và cảnh quan địa lý theo vĩ độ.
2. Nguyên nhân
- Trái Đất
hình cầu
Bức xạ
mặt trời
Vòng đai nóng
Vòng đai ôn hoà
Vòng đai ôn hoà
Vòng đai lạnh
Vòng đai lạnh
Vòng đai băng giá
Vòng đai băng giá
+
+
Đới xích đạo
Cận xích đạo
Cận xích đạo
Nhiệt đới
Nhiệt đới
Cận nhiệt đới
Cận nhiệt đới
Ôn đới
Ôn đới
Cận cực
Cận cực
Cực
Cực
I. QUY LUẬT ĐỊA ĐỚI
a. Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất
1. BIỂU HIỆN
b. Sự phân bố các đai khí áp và các đới gió trên Trái Đất
Dựa vào hình 12.1, sự hiểu biết cá nhân hãy cho biết trên Trái Đất có những đai khí áp và những đới gió nào?
c. Sự phân bố các đới khí hậu trên Trái Đất
Cho biết trên mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu? Kể tên?
d. Sự phân bố các nhóm đất và kiểu thảm thực vật
Sự phân bố các kiểu thảm thực vật



Kể tên các nhóm đất từ xích đạo về 2 cực
Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm
Đất đỏ vàng (Feralit), đen nhiệt đới
Đất đen, hạt dẻ thảo nguyên
Đất
pốt- dôn
Băng tuyết
Đất xám hoang mạc và bán hoang mạc
Đất đài nguyên
Đất đỏ, nâu đỏ, xavan
Hoang mạc lạnh
Đài nguyên
Rừng lá kim
Rừng lá rộng và hỗn hợp ôn đới
Rừng cận nhiệt ẩm
Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt
Rừng nhiệt đới
Xa van, cây bụi
Hoang mạc, bán hoang mạc
Thảo nguyên, cây bụi ưa khô
và đồng cỏ núi cao
Kể tên các thảm thực vật từ xích đạo về 2 cực?
Đài nguyên
Rừng lá kim
Rừng nhiệt đới XĐ
Hoang mạc & bán hoang mạc
Hoang mạc lạnh
Xavan, cây bụi
Đài nguyên
Thực vật
Đất
Khí hậu
I. QUY LUẬT ĐỊA ĐỚI
a. Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên TĐ
có 7 vòng đai nhiệt
b. Các đai khí áp và các đới gió trên TĐ
Có 7 đai khí áp & 6 đới gió
c. Các đới khí hậu trên Trái Đất
Có 7 đới khí hậu chính
d. Các nhóm đất và các kiểu thảm thực vật
Có 10 nhóm đất & 10 kiểu thảm thực vật
3. Biểu Hiện
II. TÌM HIỂU QUY LUẬT PHI ĐỊA ĐỚI
Thế nào là quy luật phi địa đới và nguyên nhân nào tạo nên quy luật phi địa đới, biểu hiện?
Thảo luận nhóm: Nhóm 2, 3, 4 lên trình bày, nhóm
1 nhận xét bổ sung( nếu có)
II. TÌM HIỂU QUY LUẬT PHI ĐỊA ĐỚI
1. Khái niệm
Là quy luật phân bố không phụ thuộc vào tính chất phân bố theo địa đới của các thành phần địa lí và cảnh quan
II. TÌM HIỂU QUY LUẬT PHI ĐỊA ĐỚI
2. Nguyên nhân Nguồn năng lượng bên trong Trái Đất phân chia bề mặt Trái Đất thành lục địa, đại dương, núi cao.
II. TÌM HIỂU QUY LUẬT PHI ĐỊA ĐỚI
3. Biểu hiện
Quy luật đai cao
Quy luật địa ô
II. QUY LUẬT PHI ĐỊA ĐỚI
Đọc SGK/78 so sánh quy luật đai cao & quy luật địa ô?
Khái niệm
Nguyên nhân
Biểu hiện
II. QUY LUẬT PHI ĐỊA ĐỚI
Sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên và cảnh quan theo độ cao địa hình
Sự thay đổi các thành phần tự nhiên và cảnh quan theo kinh độ
Do sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao, độ ẩm, lượng mưa theo độ cao
Sự phân bố đất liền và biển, đại dương
Ảnh hưởng các dãy núi chạy theo hướng kinh tuyến
Phân bố vành đai đất, thực vật theo độ cao
Thay đổi thảm thực vật và nhóm đất theo kinh độ
ĐỘ CAO
(m)
SƯỜN TÂY
Băng tuyết
2800
2000
1600
0
500
1200
Đất sơ đẳng xen lẫn đá
Rừng lá rộng cận nhiệt
Rừng hỗn hợp
Rừng lá kim
Đồng cỏ núi
Địa y và cây bụi
Đất đồng cỏ núi
Đất pốt-dôn núi
Đất nâu
Đất đỏ cận nhiệt
Quy luật đai cao
Hoang mạc lạnh
Đài nguyên
Rừng lá kim
Rừng lá rộng và hỗn hợp ôn đới
Rừng cận nhiệt ẩm
Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt
Rừng nhiệt đới
Xa van, cây bụi
Hoang mạc, bán hoang mạc
Thảo nguyên, cây bụi ưa khô
và đồng cỏ núi cao
Ở lục địa Bắc Mĩ, theo vĩ tuyến 400B từ Đông sang Tây có những kiểu thảm thực vật nào? Vì sao các kiểu
thảm thực vật lại phân bố như vậy?
Quy luật địa ô
Rừng lá kim
Thảo nguyên,cây bụi ưa khô & đồng cỏ núi cao
Rừng lá rộng & hỗn hợp ôn đới
C. Luyện tập
Câu 1. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến qui luật địa đới trên Trái Đất là
A. sự thay đổi mùa trong năm.
B. sự thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời trong năm.
C. sự thay đổi bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ.
D. sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ.
Câu 2. Biểu hiện không đúng của quy luật địa đới là
A. trên Trái Đất, từ cực Bắc đến cực Nam có 7 vòng đai nhiệt.
B. trên Trái Đất có 6 đai khí áp và 7 đới gió.
C. trên Trái đất ở mỗi bán cầu đều có 7 đới khí hậu.
D. trên Trái Đất có 10 nhóm đất và 10 kiểu thảm thực vật.
Câu 3. Sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ từ xích đạo đến cực là quy luật
thống nhất và hoàn chỉnh.
B. địa đới.
C. địa ô.
D. đai cao.
Câu 4. Việt Nam thuộc kiểu khí hậu
A. cận nhiệt lục địa. B. cận nhiệt gió mùa.
C. nhiệt đới gió mùa. D. nhiệt đới lục địa.
Câu 5. Biểu hiện rõ nhất của quy luật đai cao là
A. sự phân bố các vành đai đất và khí hậu theo vĩ độ.
B. sự phân bố các vành đai đất và thực vật theo độ cao.
C. sự thay đổi các kiểu thảm thực vật theo kinh độ.
D. sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái đất.
Câu 6. Sự phân bố đất liền, biển, đại dương và ảnh hưởng của các dãy núi chạy theo hướng kinh tuyến tạo nên quy luật
địa ô. B. đai cao.
C. địa đới. D. thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 7. Quy luật địa đới không biểu hiện qua yếu tố
A. khí hậu, thủy văn. B. đất đai, sinh vật.
C. thảm thực vật. D. độ cao địa hình.
D. Vận dụng và mở rộng : làm ở nhà
Phương án: sau khi quan sát các hình trong SGK: hình 14.1 và hình 19.1, em hãy tìm những nét tương đồng về sự phân bố của các đới khí hậu và các kiểu thảm thực vật trên Trái Đất.
nguon VI OLET