Kiểm tra bài
CHƯƠNG V: ĐỊA LÝ DÂN CƯ
BÀI 22.
DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
PHẦN II ĐỊA LÝ KINH TẾ - XÃ HỘI


I.DÂN SỐ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ THẾ GiỚI

1. Dân số thế giới.
10
Nước
Dân
Số
Đông
Nhất
Thế
Giới
năm
2017
I. DÂN SỐ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ THẾ GIỚI
1. Dân số thế giới
I. DÂN SỐ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ THẾ GIỚI
1. Dân số thế giới
Dân số TG đạt 6,4 tỉ người (2005) ; khoảng 7,5 tỉ người (2017).
Qui mô dân số giữa các nước và các vùng lãnh thổ rất khác nhau.
2. Tình hình phát triển dân số thế giới
47
I. DÂN SỐ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ THẾ GIỚI
2. Tình hình phát triển dân số thế giới
Thời gian dân số tăng gấp đôi và tăng thêm 1 tỉ người ngày càng rút ngắn.
Tốc độ gia tăng dân số TG ngày càng nhanh, qui mô dân số ngày càng lớn.
II. GIA TĂNG DÂN SỐ
CÂU HỎI THẢO LUẬN NHÓM
Nhóm 1: Tỉ suất sinh thô là gì? Dựa vào H22.1
trả lời câu hỏi SGK trang 83 .
Các yếu tố tác động đến tỉ suất sinh thô?
Nhóm 2: Tỉ suất tử thô là gì? Dựa vào H22.2
trả lời câu hỏi SGK trang 84 .
Các yếu tố tác động đến tỉ suất tử thô?
Nhóm 3: Tỉ suất gia tăng tự nhiên là gì? Dựa vào H22.3
trả lời câu hỏi SGK trang 85
Nhóm 4: Dựa vào sơ đồ SGK trang 85 nêu hậu quả của việc
gia tăng dân số quá nhanh và sự phát triển dân số không
hợp lí của các đang phát triển.
II. GIA TĂNG DÂN SỐ
1. Gia tăng tự nhiên
a. Tỉ suất sinh thô
II. GIA TĂNG DÂN SỐ
1. Gia tăng tự nhiên
a. Tỉ suất sinh thô
Là tương quan giữa số trẻ em sinh ra trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm ( đơn vị: %0 )
Các nhân tố ảnh hưởng:
+ Yếu tố tự nhiên sinh học
+ Phong tục tập quán tâm lí xã hội
+ Trình độ phát triển kinh tế và chính sách dân số ở từng quốc gia
II. GIA TĂNG DÂN SỐ
1. Gia tăng tự nhiên
b. Tỉ suất tử thô
II. GIA TĂNG DÂN SỐ
1. Gia tăng tự nhiên
b. Tỉ suất tử thô
Là sự tương quan giữa số người chết đi trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm ( đơn vị: %0 )
Các nhân tố ảnh hưởng:
+ Kinh tế xã hội ( chiến tranh, bệnh tật, đói nghèo…)
+ Thiên tai

II. GIA TĂNG DÂN SỐ
1. Gia tăng tự nhiên
c. Tỉ suất gia tăng tự nhiên
II. GIA TĂNG DÂN SỐ
1. Gia tăng tự nhiên
c. Tỉ suất gia tăng tự nhiên
Là sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô
( đơn vị: %)
 Gia tăng tự nhiên là động lực gia tăng dân số
II. GIA TĂNG DÂN SỐ
1. Gia tăng tự nhiên
d. Hậu quả
II. GIA TĂNG DÂN SỐ
1. Gia tăng tự nhiên
d. Hậu quả
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ SỨC ÉP DÂN SỐ
Thất nghiệp
Kinh tế
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ SỨC ÉP DÂN SỐ
Thất học
Thiếu lương thực
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ SỨC ÉP DÂN SỐ
Môi trường
Tài nguyên cạn kiệt
II. GIA TĂNG DÂN SỐ
2. Gia tăng cơ học
DSVN giảm
DS Hoa kì tăng
Qui mô dân số toàn thế giới không thay đổi
II. GIA TĂNG DÂN SỐ
2. Gia tăng cơ học
Là sự chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập cư
 Không ảnh hưởng đến dân số thế giới nhưng có ý nghĩa quan trọng đối với khu vực, quốc gia
II. GIA TĂNG DÂN SỐ
3. Gia tăng dân số
Là tổng số giữa tỉ suất gia tăng tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ học ( đơn vị %)
GIA TĂNG TỰ NHIÊN
GIA TĂNG CƠ HỌC
Chênh lệch tỉ suất sinh và tử
Động lực phát triển DS thế giới
 ảnh hưởng đến DS thế giới
Chênh lệch xuất cư và nhập cư
Không ảnh hưởng đến DS
thế giới
CỦNG CỐ
Các em trả lời các câu hỏi trắc nghiệm sau:
Câu 1: Bùng nổ dân số trong lịch sử phát triển của nhân loại diễn ra ở:

a. Tất cả các nước trên thế giới

b. Các nước kinh tế đang phát triển

c. Các nước kinh tế phát triển

d. Tất cả các nước, trừ châu Âu

Câu 2: Nhận định nào sau đây chưa chính xác:

a. Quy mô dân số thế giới ngày càng lớn

b. Bước vào thế kỉ XXI, dân số thế giới đạt mức 6 tỉ người

c. Trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ thì có 11 quốc gia chiếm 61% dân số trên thế giới

d. Quy mô dân số có sự khác nhau giữa các quốc gia

Câu 3: Sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết định:

a. Sinh đẻ và tử vong

b. Sinh đẻ và di cư

c. Di cư và tử vong
d. Di cư và chiến tranh dich bệnh
Câu 4: Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh:

a. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội

b. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội

c. Chính sách phát triển dân số

d. Chiến tranh, thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…)

Câu 5: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là:

a. Tiến bộ về y tế và khoa học, kĩ thuật

b. Điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện
c. Sự phát triển kinh tế

d. Hoà bình trên thế giới được đảm bảo

Câu 6: Động lực phát triển dân số thế giới là:


a. Mức sinh cao
b. Gia tăng cơ học
c. Gia tăng tự nhiên
d. Gia tăng dân số

Câu 7: Dân số tăng quá nhanh và sự phát triển dân số không hợp lí của các nước đang phát triển tác động tới các vấn đề nào sau đây:

a. Lao động, việc làm, tốc độ phát triển kinh tế
b. Giáo dục, y tế, mức sống,..
c. Khai thác, sử dụng tài nguyên, ô nhiễm môi trường,...
d. Tất cả các ý trên.

- Học bài, trả lời câu hỏi SGK làm
bài tập 1 trang 86

- Chuẩn bị bài mới bài 23:
CƠ CẤU DÂN SỐ
DẶN DÒ
CÁM ƠN
QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH!
nguon VI OLET