CHỦ ĐỀ
CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT
Giáo viên thiết kế: Nguyễn Thanh Tùng
Fb: Sumilk tea ( Tùng Nguyễn)
I. KHÁI NIỆM VI SINH VẬT
Khái niệm: Vi sinh vật là tập hợp các sinh vật thuộc nhiều giới có chung đặc điểm
+ Có kích thước hiển vi
+ Hấp thụ nhiều, chuyển hóa nhanh, sinh trưởng nhanh, có khả năng thích ứng cao với môi trường sống
Bao gồm: Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, tảo đơn bào, vi nấm
II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG
1. Môi trường
300 ml nước dừa tươi nguyên chất
Môi trường dùng chất tự nhiên
Gồm các chất tự nhiên
300 ml dung dịch glucozo 14%
Môi trường tổng hợp
Gồm các chất đã biết thành phần hóa học và số lượng
Môi trường bán tổng hợp
Môi trường gồm các chất tự nhiên và hóa học
2. Các kiểu dinh dưỡng
Tiêu chí để phân biệt các kiểu dinh dưỡng gồm ……..........................và …………….......
Nguồn năng lượng
Nguồn cacbon
(1). Dựa vào nguồn năng lượng
Sử dụng nguồn năng lượng ánh sáng là các vi sinh vật ……………

B. Sử dụng nguồn năng lượng là chất vô cơ và hữu cơ là vi sinh vật …………………
Quang dưỡng
Hóa dưỡng
(2). Dựa vào nguồn cacbon
A. Vi sinh vật sử dụng nguồn cacbon là CO2 thuộc nhóm vi sinh vật ………

B. Vi sinh vật sử dụng nguồn cacbon là chất hữu cơ thuộc nhóm vi sinh vật ……………
Tự dưỡng
Dị dưỡng
Kết hợp (1) và (2) ta có:
- Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn cacbon là CO2 thuộc kiểu dinh dưỡng quang tự dưỡng
- Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng , nguồn cacbon là chất hữu cơ thuộc kiểu dinh dưỡng quang dị dưỡng
- Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng là chất vô cơ, nguồn cacbon là CO2 thuộc kiểu dinh dưỡng hóa tự dưỡng
- Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng là chất hữu cơ, nguồn cacbon là chất hữu cơ thuộc kiểu dinh dưỡng hóa dị dưỡng


Vi khuẩn lam
Tảo lục
VSV Quang tự dưỡng
Hóa tự dưỡng
Trùng giày
Nấm men
Hóa dị dưỡng
Quang dị dưỡng
Kiểu hô hấp
III. Hô hấp và lên men
Phân biệt HHHK, HHKK, LÊN MEN
III. Hô hấp và lên men
Phân biệt HHHK, HHKK, LÊN MEN
Kiểu hô hấp
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN CÁC EM
nguon VI OLET