Bánh trưng mốc hỏng
Trộn cơm với nấm men
Làm sữa chua
Vì sao rau, củ,
quả bị mốc, thức ăn bị ôi thiu?
PHẦN III - SINH HỌC VI SINH VẬT
CHƯƠNG I. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT
Tiết 25 : Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
Vi khuẩn E.coli
Nấm men
Trùng đế giày
Vi khuẩn lam
Trùng roi xanh
Tập đoàn volvox
Học sinh đọc thông tin trong sgk mục I trang 88, trả lời các câu hỏi

I. KHÁI NIỆM VI SINH VẬT:
1.Khái niệm: Vi sinh vật là những cơ thể nhỏ, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi







Hình ảnh một giọt nước khi nhìn qua kính hiển vi

2. Đặc điểm:
- Gồm nhiều nhóm phân loại khác nhau
- Cơ thể đơn bào, nhân sơ hoặc nhân thực, một số là tập hợp đơn bào
Nấm men
( TB nhân thực)
Vi khuẩn Lam
( đơn bào hay tập đoàn)
Trùng biến hình
( Động vật nguyên sinh )
Học sinh đọc thông tin trong sgk mục I trang 88, trả lời các câu hỏi


Hoạt động sống: trao đổi chất nhanh, sinh trưởng và sinh sản nhanh
- Phân bố: rộng
Kể tên một số vi sinh vật mà em biết
Vi sinh vật gồm nhiều nhóm phân loại khác nhau. Và ở giới nào vi sinh vật sẽ mang đặc điểm của giới đó về mức độ tổ chức sống.
Ví dụ: E.coli là sinh vật đơn bào nhân sơ, trùng roi là sinh vật đơn bào nhân thực
II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG
1. Môi trường sống:
Học sinh đọc thông tin trong sgk mục II trang 88, trả lời các câu hỏi

1. Các loại môi trường cơ bản:

II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng:
Phòng thí nghiệm: căn cứ vào thành phần chia làm 3 loại MT cơ bản: MT dùng chất tự nhiên, MT tổng hợp và MT bán tổng hợp.
Môi trường
Tự nhiên: MT đất, MT nước,
MT không khí , MT sinh vật

- Môi trường sống bao gồm tất cả các nhân tố bao quanh sinh vật, tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật, ảnh hưởng đến sự tồn tại ,sinh trưởng, phát triển và các hoạt động sống khác của sinh vật



Môi trường tự nhiên: đất, nước, không khí, trong và trên sinh vật khác.
Dịch chiết cà chua
Glucozo 10g/l
10g Bột gạo +
Glucozo 15g/l +
KH2PO41,0 g/l
A, B, C là những loại môi trường nào?
A, Môi trường dùng chất tự nhiên
B, Môi trường tổng hợp
C, Môi trường bán tổng hợp
Môi trường phòng thí nghiệm:
VSV phân bố rộng rãi, sinh trưởng và sinh sản rất nhanh vì thế nó tác động rất lớn tới đời sống con người ở cả mặt tích cực và tiêu cực. Ví dụ: dịch tả ở người do vi khuẩn gây nên lây lan rất nhanh, bệnh nhân nếu không chữa trị kịp thời chỉ sau một thời gian ngắn cơ thể mất nước, mất chất dinh dưỡng, kiệt sức có thể dẫn tới tử vong.
Bên cạnh mặt có hại, VSV cũng có nhiều lợi ích, do vậy mà các nhà khoa học đã tạo ra các môi trường nuôi cấy chúng
II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG
1. Môi trường sống:
2. Các kiểu dinh dưỡng:

Nghiên cứu sgk và cho biết kiểu dinh dưỡng là gì? Phân loại ? Cơ sở phân loại?

2. Các kiểu dinh dưỡng:
-Kiểu dinh dưỡng là cách thức vi sinh vật sử dụng nguồn
năng lượng và nguồn cacbon từ môi trường để cung cấp
dinh dưỡng cho hoạt động sống
- Cơ sở phân loại: Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật về nguồn
năng lượng và nguồn năng lượng
2. Các kiểu dinh dưỡng:
*Tiêu chí phân biệt: Nguồn năng lượng và nguồn cacbon
Nguồn năng lượng:
*Sử dụng năng lượng mặt trời VSV quang dưỡng
* Sử dụng năng lượng hóa học
( (NH4)3 PO4, NO2- , chất hữu cơ.)VSV hóa dưỡng
- Nguồn cacbon:
*Sử dụng CO2VSV tự dưỡng
*Dùng chất hữu cơ của sinh vật khác VSV dị dưỡng
Kết hợp 2 tiêu chí thì có 4 kiểu dinh dưỡng:
* Quang tự dưỡng
* Quang dị dưỡng
* Hóa tự dưỡng
* Hóa dị dưỡng
Quang dưỡng
Nguồn năng lượng
Nguồn cacbon
Hóa dưỡng
Dị dưỡng
Tự dưỡng
Ánh sáng
Hóa học
CO2
Chất hữu cơ
Quang tự dưỡng
Quang dị dưỡng
Hóa tự dưỡng
Hóa dị dưỡng
III. Hô hấp và lên men:
1. Hô hấp:- Hiếu khí
- Kị khí
2. Lên men: Là quá trình phân giải kị khí
- Có 2 quá trình lên men: + Lên men rượu
+ Lên men lactic
Là quá trình oxy hóa các phân tử hữu cơ, tạo ra năng lượng
Là quá trình phân giải cacbohydrat , thu năng lượng
Là quá trình nuôi cây vi sinh vật để tạo ra sinh khối hoặc tạo ra sản phẩm trao đổi chất
Oxy phân tử
Không có O2
Không có O2
Phân tử vô cơ
Phân tử hữu cơ
CO2
H2O
Năng lượng (38 ATP)
Trong hô hấp nitrat tạo Nitơ,
trong hô hấp sunphat tạo ra lưu huỳnh
Acid lactic
Rượu etylic
Nhiệt độ
ATP (2ATP)

Có O2
Câu 1: Vi sinh vật là gì?
Là virut kí sinh gây bệnh cho sinh vật khác.
Là vi trùng có kích thước hiển vi sống hoại sinh hoặc kí sinh.
Là những cơ thể sống có kích thước hiển vi
Cả a và b.
Câu 2. Vi sinh vật nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại?
Vi khuẩn lam
Tảo đơn
Nấm men
Tảo lục
Câu 3: Làm thế nào để phân biệt được các kiểu dinh dưỡng của VSV?
Đời sống tự do, kí sinh hoặc hoại sinh.
Nguồn cacbon mà chúng sử dụng.
Nguồn năng lượng.
Cả b và c.
Câu 4: Nội dung nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm vi sinh vật:
A. Sinh trưởng, sinh sản rất nhanh.
B. Phân bố rộng.
C. Là một đơn vị phân loại trong sinh giới
D. Có kích thước hiển vi.

Câu 5: Căn cứ vào đâu mà người ta chia thành 3 loại môi trường nuôi cấy VSV trong phòng thí nghiệm:
A. Thành phần chất dinh dưỡng.
B. Chủng loại vi sinh vật.
C. Mật độ vi sinh vật.
D. Tính chất vật lí của môi trường
Câu 6: Vi sinh vật nào dưới đây không sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng?
A. Trùng roi xanh
B. Vi khuẩn lactic
C. Tảo đỏ
D. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục
Câu 7: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Hô hấp thực chất là một hình thức ... các hợp chất cacbohiđrat.
A. hóa dị dưỡng
B. quang dị dưỡng
C. hóa tự dưỡng
D. quang tự dưỡng
Câu 8: Vi sinh vật tổng hợp nên dầu, mỡ từ nguồn nguyên liệu nào dưới đây?
A. Axit amin và glucôzơ
B. Glucôzơ và axit béo
C. Glixêrol, axit béo và axit phôtphoric
D. Glixêrol và axit béo
Câu 9: Loại thực phẩm nào dưới đây được tạo ra nhờ ứng dụng quá trình phân giải pôlisaccarit ?
A. Giò lụa B. Nước mắm
C. Nem chua D. Đậu phụ

Câu 10: Cặp chất nào dưới đây vừa là sản phẩm của lên men êtilic, vừa là sản phẩm của lên men lactic dị hình ?
A. Axit axêtic và CO2 B. Axit lactic và CO2
C. Axit lactic và êtanol D. Êtanol và CO2
Đây là quá trình sản xuất gì?
Chồng vợ và nước Đông Triều là gì?
Phân tích quy trình sản xuất
Giải thích câu:
Chồng thối vợ thiu
Lại pha nước Đông Triều
Chồng thối lại khỏi vợ hôi lại lành
Về nhà thực hành làm sữa chua và dưa muối
nguon VI OLET