GV: Nguyễn Thị Na

B�i Gi?ng
SINH HỌC 10
THPT MÊ LINH
Tại sao rau dưa muối lại chua, ăn ngon và bảo quản được lâu?
Nước chấm từ đậu tương
Nem chua từ thịt
Tại sao người ta làm được?

Tại sao rau, củ,
quả bị mốc, thức ăn bị ôi thiu?
Chương I CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT
Chương II SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA
VI SINH VẬT
Chương III VIRUT VÀ BỆNH TRUYỀN NHIỄM
Phần ba
SINH HỌC VI SINH VẬT
Chương I CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT
Bài 22 DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT
KHÁI NIỆM VI SINH VẬT
II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG
Bài 23. QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP VÀ PHÂN GIẢI CÁC CHẤT Ở
VI SINH VẬT
II. QUÁ TRÌNH PHÂN GIẢI Ở VI SINH VẬT.
NỘI DUNG
Kể tên một số vi sinh vật mà em biết?
I.KHÁI NIỆM VI SINH VẬT
Vi sinh vật là gì? Chúng có đặc điểm gì về cấu tạo, dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng? Phân bố ở đâu? Thuộc nhóm phân loại nào?
MỘT SỐ VÍ DỤ VI SINH VẬT
Nấm nhầy
Trùng đế giày
Tảo lục
vi khuẩn lam
Tảo lam xoắn
Nấm men
vi khuẩn
I.KHÁI NIỆM VI SINH VẬT
Là những cơ thể nhỏ
bé chỉ nhìn thấy dưới
kính hiển vi.
1. KHÁI NIỆM
2. ĐẶC ĐIỂM
Chúng có đặc điểm gì về cấu tạo, tổ chức cơ thể?
MỘT SỐ VÍ DỤ VI SINH VẬT
Nấm nhầy
Trùng đế giày
Tảo lục
vi khuẩn lam
Tảo lam xoắn
Nấm men
vi khuẩn
I.KHÁI NIỆM VI SINH VẬT
2. ĐẶC ĐIỂM
1. KHÁI NIỆM
VSV có cơ thể đơn bào (một số là tập hợp đơn bào) nhân sơ hay nhân thực
Ví dụ: Một trực khuẩn đại tràng (E.coli ) sau 20 phút lại phân chia một lần.
=> 24h phân chia 72 lần
=> tạo 4.722.1021 tế bào
=> Hấp thu và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh  Sinh trưởng và sinh sản nhanh.
Từ kích thước vi sinh vật, hãy suy luận về tốc độ hấp thu và chuyển hóa dinh dưỡng của VSV ?
I.KHÁI NIỆM VI SINH VẬT
2. ĐẶC ĐIỂM
1. KHÁI NIỆM
VSV có cơ thể đơn bào (một số là tập hợp đơn bào) nhân sơ hay nhân thực
Hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh,
sinh trưởng và sinh sản rất nhanh
Vi khuẩn E.côli thuộc giới nào?
Tảo lục, trùng đế dày thuộc giới nào?
Nấm men thuộc giới nào?
Giới khởi sinh
Giới nguyên sinh
Giới nấm
VSV thuộc nhiều
nhóm phân loại khác nhau
I.KHÁI NIỆM VI SINH VẬT
2. ĐẶC ĐIỂM
1. KHÁI NIỆM
VSV có cơ thể đơn bào (một số là tập hợp đơn bào) nhân sơ hay nhân thực
Hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh,
sinh trưởng và sinh sản rất nhanh
- VSV thuộc nhiều nhóm phân loại khác nhau.
Vi sinh vật có ở những đâu?
Môi trường đất
Môi trường nước
Môi trường không khí
Môi trường sinh vật
 Phân bố rộng.
I.KHÁI NIỆM VI SINH VẬT
2. ĐẶC ĐIỂM
1. KHÁI NIỆM
VSV có cơ thể đơn bào (một số là tập hợp đơn bào) nhân sơ hay nhân thực
Hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh,
sinh trưởng và sinh sản rất nhanh
- VSV thuộc nhiều nhóm phân loại khác nhau.
- VSV phân bố rộng
1. Các loại môi trường cơ bản
- Gồm các chất tự nhiên không xác định được số lượng, thành phần
- Bao gồm các chất đã biết số lượng và thành phần hóa học.
- Bao gồm các chất tự nhiên và các chất hóa học đã biết thành phần và khối lượng.
Môi trường tự nhiên
Môi trường tổng hợp
Môi trường bán tổng hợp
50 ml dd khoai tây nghiền
50 ml dd gồm khoai tây và 10 g glucose
50ml dd glucose 20%
II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG
Dịch chiết cà chua
Glucozo 10g/l
10g Bột gạo +
Glucozo 15g/l +
KH2PO41,0 g/l
A, Môi trường dùng chất tự nhiên
B, Môi trường tổng hợp
C, Môi trường bán tổng hợp
A
B
C
A, B, C là những loại môi trường nào?
VẬN DỤNG KIẾN THỨC
II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG
2. Các kiểu dinh dưỡng
Dựa vào 2 tiêu chí: Nguồn năng lượng và nguồn cac bon
chia VSV thành 4 kiểu dinh dưỡng:
Quang dưỡng
Nguồn năng lượng
Nguồn cacbon
Hóa dưỡng
Dị dưỡng
Tự dưỡng
Ánh sáng
Hóa học
CO2
Chất hữu cơ
Quang tự dưỡng
Quang dị dưỡng
Hóa tự dưỡng
Hóa dị dưỡng
VÔ CƠ
HỮU CƠ
Ánh sáng
Ánh sáng
Chất hữu cơ
Chất vô cơ
CO2
CO2
Chất hữu cơ
Chất hữu cơ
VK lam, tảo lam,VK chứa lưu hỳnh màu tía hoặc lục.
VK không chứa lưu huỳnh màu tía ,màu lục
VK nitrat hóa,VK ô xi hóa lưu huỳnh
Vi nấm, ĐV nguyên sinh, VK không quang hợp
Quang
tự dưỡng
Hóa
tự dưỡng
Quang
dị dưỡng
Hóa
dị dưỡng
2. Các kiểu dinh dưỡng
II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG
Quang dưỡng
Hóa dưỡng
Tự dưỡng
Dị dưỡng
Nguồn năng lượng
Nguồn cacbon
Tiêu chí phân biệt: .................................và..........................
Nguồn năng lượng:
* Sử dụng năng lượng ánh sáng VSV..........................
* Sử dụng năng lượng hóa họcVSV...........................
- Nguồn cacbon:
*Sử dụng CO2VSV........................
*Dùng chất hữu cơ của sinh vật khác VSV...................
VẬN DỤNG KIẾN THỨC
Điền thông tin về các kiểu dinh dưỡng
1. Phân giải protein và ứng dụng
III.QUÁ TRÌNH PHÂN GIẢI
Ứng dụng: Làm nước mắm, Làm nước tương…..
2. Phân giải polisaccarit và ứng dụng
Polisaccarit
Phân giải ngoại bào
Đường đơn
Phân giải nội bào
Hô hấp hiếu khí,
kị khí hay lên men
Sản phẩm+ ATP
III.QUÁ TRÌNH PHÂN GIẢI
 
ỨNG DỤNG :
b, Lên men Lactic
Glucozo
VK Lactic dị hình
 
VK Lactic đồng hình
Axit Lactic
C. Phân giải xelulozo: VSV tiết enzim xenlulaza phân giải xenlulozo trong xác thực vật làm cho đất giàu dinh dưỡng và tránh ô nhiễm môi trường
3. Tác hại
Quá trình vi sinh vật phân giải tinh bột, protein, xenlulozo… làm hỏng thực phẩm, đồ uống, quần áo, thiết bị có xenlulozo
III.QUÁ TRÌNH PHÂN GIẢI
Môi trường trên là loại môi trường gì?
Môi trường tổng hợp
Kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật?
Quang tự dưỡng
Nguồn cacbon, nguồn năng lượng,
nguồn nitơ của vi sinh vật?
CO2, ánh sáng, (NH4)3PO4
BÀI TẬP 3 – SGK: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một số loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau:
(NH4)3PO4 : 1,5 KH2PO4: 1,0
MgSO4 : 0,2 CaCl2: 0,1 NaCl : 5,0
BÀI TẬP VỀ NHÀ VÀ DẶN DÒ

Câu 1: Phân biệt vsv quang tự dưỡng và vsv hóa dị dưỡng
Câu 2: Nêu ví dụ về các loại môi trường nuôi cấy vi sinh vật.
Câu 3: Tại sao quả vải chín qua 3- 4 ngày thì có mùi chua?

Dặn dò: Đọc trước bài 25: Sinh trưởng của vi sinh vật.


Vi sinh vật quang tự dưỡng
Vi sinh vật quang dị dưỡng
Vi
sinh
vật
hóa
tự dưỡng
Nấm sợi
Vi khuẩn E.coli
Xạ khuẩn
Vi sinh vật hóa dị dưỡng
nguon VI OLET