KHÁM PHÁ ĐÓ ĐÂY
VỤ ÁN: LỆ CHI VIÊN
NGUYỄN THỊ LỘ (vợ NGUYỄN TRÃI) – VUA LÊ THÁI TÔNG
Vua Lê Thánh Tông  giải oan
CHÙA THIÊN MỤ - HUẾ - 1601 – Nguyễn Hoàng
KHÁM PHÁ ĐÓ ĐÂY
Chương V. Đại Việt ở các thế kỉ XVI-XVIII
Bài 23: Kinh tế, văn hóa thế kỉ XVI-XVIII
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. CHỮA BTVN
Bài 3 trang 104

Bài 6 trang 104.
II. ĐIỂM QUA NỘI DUNG CHÍNH BÀI 22
BÀI 22: Sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập quyền
(thế kỷ XVI – XVIII)
 1527, Mạc Đăng Dung đã cướp ngôi nhà Lê, lập ra triều Mạc.
Triều đình nhà Lê suy yếu, nội bộ chia bè, kéo cánh, tranh giành quyền lực chém giết lẫn nhau.
Các ông vua bất tài, vô dụng, kém về năng lực, nhân cách.
 Đẩy đất nước vào thế tự suy vong.
1. Tình hình nước ta cuối thời Lê
 Các cuộc khởi nghĩa nông dân nổ ra (tiêu biểu là k/n của Trần Cảo)
2. Các cuộc chiến tranh Nam – Bắc triều và Trịnh - Nguyễn
II. ĐIỂM QUA NỘI DUNG CHÍNH BÀI 22
a. Chiến tranh Nam – Bắc triều (1533 – 1592)
Cuộc chiến tranh kéo dài trong 50 năm.
 là cuộc chiến tranh phi nghĩa tranh giành quyền lực giữa:
nhà Mạc (Bắc Triều) > < Nguyễn Kim (Nam Triều) –
với danh nghĩa: Phù Lê diệt Mạc.
Vì sao chúa Trịnh không phế vua Lê để mình giữ ngôi vị cao nhất?
II. ĐIỂM QUA NỘI DUNG CHÍNH BÀI 22
b. Chiến tranh Trịnh – Nguyễn và sự chia cắt Đàng Trong – Đàng Ngoài (1627 – 1672)
Mối quan hệ:
Nguyễn Kim
Trịnh Kiểm
Nguyễn Hoàng
Tại sao Trịnh Kiểm đồng ý cho Nguyễn Hoàng và trấn thủ vùng Thuận Hóa (Quảng Nam)?
Đất nước bị chia cắt, gây đau thương, tổn hại cho dân tộc
II. ĐIỂM QUA NỘI DUNG CHÍNH BÀI 22
b. Chiến tranh Trịnh – Nguyễn và sự chia cắt Đàng Trong – Đàng Ngoài (1627 – 1672)
III. NỘI DUNG BÀI HỌC 23
1. Kinh tế
a. Nông nghiệp
b. Thủ công nghiệp
c. Thương nghiệp
Thời Mạc Đăng Doang kinh tế phát triển nhân dân no đủ.
 
Thời Lê - Trịnh, kinh tế Đàng Ngoài sút kém, ruộng đất bị cầm bán, nhân dân đói khổ -> phiêu tán.
Khuyến khích khai hoang


Nông nghiệp nhanh chóng được phục hồi và phát triển
Trao đổi buôn bán diễn ra tấp nập, xuất hiện nhiều chợ, phố xá, các đô thị
Nhiều làng thủ công nổi tiếng (dệt,gốm, rèn sắt, chiếu, đúc đồng, khắc bản in)
Hạn chế ngoại thương
III. NỘI DUNG BÀI HỌC 23
2. Văn hóa
Tôn giáo
Chữ Quốc ngữ
Văn học và nghệ thuật dân gian
4. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
BTVN: Con hãy lập bảng thống kê các thành tựu văn hóa tiêu biểu của nước ta từ thế kỷ XVI – thế kỷ XVIII
Thank You !
nguon VI OLET