ĐỊA

9
BÀI 23
TIẾT 25
VÙNG BẮC TRUNG BỘ
GIÁO VIÊN :SOẠN GIẢNG
LẠI THỊ LOAN
Kiểm tra bài cũ
Hãy xác định vị trí giới hạn của vùng trung du, miền núi phía bắc và vùng đồng bằng sông Hồng ?
Bài 23: vùng bắc trung bộ
Hình 23.1 Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
Hãy xác định vị trí, giới hạn vùng Bắc Trung Bộ?
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ

* Giới hạn: từ dãy Tam Điệp  dãy Bạch Mã.
* Vị trí:
- Bắc: giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng đồng bằng sông Hồng.
- Nam: giáp Duyên hải Nam Trung Bộ.
- Tây: giáp Lào.
- Đông: là biển Đông.

Bài 23: vùng bắc trung bộ
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ
Vùng có mấy tỉnh? Là những tỉnh nào?
Bài 23: vùng bắc trung bộ
THANH HÓA
NGHỆ AN
QUẢNG TRỊ
HÀ TĨNH
QUẢNG BÌNH
THỪA THIÊN-HUẾ
* Vùng gồm 6 tỉnh: Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ
Bài 23: vùng bắc trung bộ

* Giới hạn: từ dãy Tam Điệp  dãy Bạch Mã.
* Vị trí:
- Bắc: giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng đồng bằng sông Hồng.
- Nam: giáp Duyên hải Nam Trung Bộ.
- Tây: giáp Lào.
- Đông: là biển Đông.

Bài 23: vùng bắc trung bộ
Diện tích và dân số của 7 vùng kinh tế nước ta năm 2009
Bài 23: vùng bắc trung bộ
Hãy so sánh diện tích và dân số của vùng Bắc Trung Bộ với các vùng trong cả nước?
Bài 23: vùng bắc trung bộ
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ
* Vùng gồm 6 tỉnh: Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế
* Diện tích 51,5 nghìn km2, đứng thứ 3 trong 7 vùng kinh tế của cả nước

* Giới hạn: từ dãy Tam Điệp  dãy Bạch Mã.
* Vị trí:
- Bắc: giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng đồng bằng sông Hồng.
- Nam: giáp Duyên hải Nam Trung Bộ.
- Tây: giáp Lào.
- Đông: là biển Đông.

Bài 23: vùng bắc trung bộ
Hình 23.1 Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
Vị trí địa lý và hình dạng của vùng có gì khác biệt so với các vùng khác?
Bài 23: vùng bắc trung bộ
Hình 23.1 Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
Hãy nêu ý nghĩa vị trí địa lý của vùng?
Bài 23: vùng bắc trung bộ
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ
* Giới hạn: từ dãy Tam Điệp  dãy Bạch Mã.
* Vị trí:
- Bắc: giáp vùng Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ, vùng Đồng Bằng Sông Hồng.
- Nam: giáp duyên hải Nam Trung Bộ.
- Tây: giáp Lào.
- Đông: là biển Đông.

* Vùng gồm 6 tỉnh: Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế
* Ý nghĩa:
Là cầu nối giữa Bắc bộ và Nam bộ.
Là cửa ngõ của các nước tiểu vùng
sông Mê Công.
* Diện tích 51,5 nghìn km2, đứng thứ 3 trong 7 vùng kinh tế của cả nước
Bài 23: vùng bắc trung bộ
Hình 23.1 Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
- Địa hình của vùng Bắc Trung Bộ có đặc điểm gì nổi bật?
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên:
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
1.Điều kiện tự nhiên
Bài 23: vùng bắc trung bộ
Hình 23.1 Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
* Địa hình :
Từ Tây sang Đông các tỉnh đều có núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên:
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
1.Điều kiện tự nhiên
Đặc điểm địa hình của vùng có thuận lợi và khó khăn như thế nào cho sự phát triển kinh tế?
Bài 23: vùng bắc trung bộ
Hình 23.1 Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
* Địa hình :
Từ Tây sang Đông các tỉnh đều có núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên:
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
1.Điều kiện tự nhiên
 Xây dựng kinh tế đa dạng
Bài 23: vùng bắc trung bộ
Hình 23.1 Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
Nêu đặc điểm khí hậu, sông ngòi của vùng?
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên:
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
1.Điều kiện tự nhiên
Bài 23: vùng bắc trung bộ
Hình 23.1 Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
* Địa hình :
Từ Tây sang Đông các tỉnh đều có núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo  Xây dựng kinh tế đa dạng
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên:
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
1.Điều kiện tự nhiên
* Khí hậu:
Mùa đông ngắn và ấm hơn Đồng bằng sông Hồng.
Thiên tai thường xảy ra
* Sông ngòi:
Nhỏ, ngắn, dốc, chảy theo hướng tây – đông là chủ yếu.
Bài 23: vùng bắc trung bộ
Câu hỏi thảo luận :
Nhóm 1,2

1. Tại sao vùng bắc trung bộ có mùa đông ngắn và ấm hơn vùng đồng bằng sông Hồng?
2. Dải Trường Sơn có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu vùng Bắc Trung Bộ?
Nhóm 3,4

3. Hãy kể tên cá loại thiên tai thường xảy ra trong vùng? Nêu tác hại và biện pháp làm giảm thiên tai?
4. Sông ngòi trong vùng chủ yếu nhỏ, ngắn, dốc vì sao? Ảnh hưởng gì đến tự nhiên của vùng?
Bài 23: vùng bắc trung bộ
Câu 1

Mùa đông ngắn, ấm hơn vùng đồng bằng sông Hồng do gió mùa đông bắc suy giảm từ bắc vào Nam.

Câu 2

Mùa hạ dải Trường Sơn ngăn cản gió Tây nam nóng ẩm gây mưa sườn tây sang sườn Đông gây hiệu ứng gió phơn tây nam khô nóng (gió Lào)
Mùa Thu Đông đón gió mùa Đông Bắc từ biển vào, cùng với bão, áp thấp nhiệt đới gây mưa lớn vào mùa Thu Đông.
Đáp án câu hỏi thảo luận :
Bài 23: vùng bắc trung bộ
Đáp án câu hỏi thảo luận :
Câu 3:

Các loại thiên tai thường xảy ra trong vùng Bắc Trung Bộ là: bão, lũ quét, ngập lụt, hạn hán, gió phơn tây nam khô nóng, cát bay, cát chảy.
Tác hại: ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống, môi trường của người dân.
Biện pháp: Trồng và bảo vệ rừng, xây hồ chứa nước, khai thác tài nguyên thiên nhiên hợp lý và chủ động phòng chống thiên tai.
Câu 4:

Do địa hình hẹp ngang theo hướng Đông Tây sông ngòi phần lớn bắt nguồn từ vùng núi phía Tây đổ ra biển phía Đông  sông nhỏ, ngắn và dốc.
Ảnh hưởng: lũ lên xuống đột ngột, hàm lượng phù sa bồi đắp lên đồng bằng ít  đất đồng bằng kém phì nhiêu.

Bài 23: vùng bắc trung bộ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên:
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
Hình 23.1 Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
2. Tài nguyên
Hãy chỉ trên bản đồ, đọc tên và nêu sự phân bố các mỏ khoáng sản chính trong vùng?
Bài 23: vùng bắc trung bộ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên:
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
Hình 23.1 Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
2. Tài nguyên
* Khoáng Sản khá phong phú đa dạng, tập trung phía bắc dãy Hoành Sơn
 Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản.
* Rừng
Bài 23: vùng bắc trung bộ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
2. Tài nguyên
Tỉ lệ che phủ rừng phân theo vùng ở nước ta
Hãy nhận xét về tỉ lệ che phủ rừng của vùng Bắc Trung Bộ với các vùng khác?

Bài 23: vùng bắc trung bộ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên:
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
Hình 23.1 Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
2. Tài nguyên
* Khoáng Sản khá phong phú:
 Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản.
* Rừng diện tích khá lớn (đứng thứ 2 sau Tây Nguyên)  phát triển ngành lâm nghiệp
Bài 23: vùng bắc trung bộ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên:
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
Hình 23.1 Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
2. Tài nguyên
Hãy kể tên các điểm du lịch chủ yếu trong vùng Bắc Trung Bộ?
Cửa Lò ( Nghệ An )
Cố đô Huế
Động Phong Nha Kẻ Bàng (Quảng Bình)
Bài 23: vùng bắc trung bộ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên:
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
Hình 23.1 Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
2. Tài nguyên
* Khoáng Sản khá phong phú:
 Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản.
* Rừng diện tích khá lớn (đứng thứ 2 sau Tây Nguyên)  phát triển lâm nghiệp
* Du lịch: có tiềm năng lớn
Bài 23: vùng bắc trung bộ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên:
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
2. Tài nguyên
Hãy đánh giá chung về tài nguyên khoáng sản, rừng, du lịch giữa Bắc và Nam dãy Hoành sơn?
Tài nguyên rừng khoáng sản tập trung ở phía Bắc dãy Hoành Sơn.
Tài nguyên du lịch phát triển ở phía Nam dãy Hoành Sơn
Bài 23: vùng bắc trung bộ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên:
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
Hình 23.1 Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
2. Tài nguyên

Với vị trí địa lý như vậy, tiềm năng biển của vùng sẽ như thế nào?
Bài 23: vùng bắc trung bộ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên:
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
Hình 23.1 Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
2. Tài nguyên
* Khoáng Sản khá phong phú:
 Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản.
* Rừng diện tích khá lớn (đứng thứ 2 sau Tây Nguyên)  phát triển lâm nghiệp
* Du lịch: có tiềm năng lớn
* Biển: Thuận lợi cho việc khai thác và nuôi trồng thuỷ sản.
Phá Tam Giang
Bài 23: vùng bắc trung bộ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên:
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
Hình 23.1 Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
2. Tài nguyên
Điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?
iii. đặc điểm dân cư, xã hội.
Dựa vào Bảng 23.1 Hãy cho biết những khác biệt trong cư trú và hoạt động kinh tế giữa phía đông và phía tây của Bắc Trung Bộ? Tại sao?
Bài 23: vùng bắc trung bộ
Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc.
iii. đặc điểm dân cư, xã hội.
Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc.
Dân cư, dân tộc và hoạt động kinh tế có sự khác biệt giữa phía Đông và phía Tây của vùng.
Bài 23: vùng bắc trung bộ
iii. đặc điểm dân cư, xã hội.
Dựa vào Bảng 23.2 Hãy nhận xét sự chênh lệch các chỉ tiêu của vùng so với cả nước?
Bài 23: vùng bắc trung bộ
iii. đặc điểm dân cư, xã hội.
Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc.
Dân cư, dân tộc và hoạt động kinh tế có sự khác biệt giữa phía Đông và phía Tây của vùng.
Bài 23: vùng bắc trung bộ
- Đời sống nhân dân còn nhiều khó khăn.
Bài 1: Điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung Bộ có những thuận lợi khó khăn để phát triển kinh tế xã hội là:
Bài 23: vùng bắc trung bộ
Bài 2 Dựa vào bảng số liệu:
a. Tính mật độ dân số các vùng của nước ta?
b. Vẽ biểu đồ cột thể hiện mật độ dân số các vùng của nước ta?
c. Từ biểu đồ hãy rút ra những nhận xét cần thiết?
nguon VI OLET