BÀI 44: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
ĐỊNH NGHĨA HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
→ Hãy quan sát đũa, cành hoa ở hình bên dưới và cho nhận xét?
ĐỊNH NGHĨA: Khúc xạ ánh sáng là hiện tượng chùm tia sáng bị đổi phương đột ngột khi qua mặt phân cách giữa hai môi trường truyền sáng.
II.ĐỊNH LUẬT KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
1) Thí nghiệm
2) Định luật
III. CHIẾT SUẤT CỦA MÔI TRƯỜNG
Chiết suất tỉ đối

gọi n là chiết suất tỉ đối của môi trường (2) chứa tia khúc xạ đối với môi trường (1) chứa tia tới.
Môi trường khúc xạ chiết quang kém môi trường tới
Môi trường khúc xạ chiết quang hơn môi trường tới
Môi trường khúc xạ chiết quang kém môi trường tới

2) Chiết suất tuyệt đối

- Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không
- Chiết suất của chân không là 1.
- Chiết suất của không khí là 1,000293
- Mọi môi trường trong suốt đều có chiết suất tuyệt đối lớn hơn 1.

- Hệ thức liên hệ chiết suất tuyệt đối và chiết suất tỉ đối:


Trong đó:
n2: chiết suất tuyệt đối của môi trường (2)
n1: chiết suất tuyệt đối của môi trường (1)

- Định luật khúc xạ ánh sáng dạng đối xứng:

n1sini = n2sinr
- Nếu i và r nhỏ hơn 100 thì:
- Trường hợp i = 00 thì r = 00  tia sáng chiếu vuông góc mặt phân cách thì không xảy ra hiện tượng khúc xạ.
- Nếu tia sáng truyền qua n môi trường, khúc xạ qua n môi trường, và các mặt phân cách song song nhau thì:
n1sini1 = n2sini2 = n3sini3 =…= nnsinin
n1i = n2r
Do đó ta được:
IV. ẢNH CỦA MỘT VẬT ĐƯỢC TẠO BỞI SỰ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG QUA MẶT PHÂN CÁCH HAI MÔI TRƯỜNG
A
E
B
O
O’
V. TÍNH THUẬN NGHỊCH TRONG SỰ TRUYỀN ÁNH SÁNG
1
2
I
S
R
r
i
N
N’
Ánh sáng truyền đi theo đường nào thì cũng truyền ngược lại theo đường đó.
Quan hệ giữa n21 và n12
CỦNG CỐ
Câu 1: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
D. Góc tới i tỉ lệ với góc khúc xạ r.
C. Góc tới i bằng góc khúc xạ r.
A. Góc tới i lớn hơn góc khúc xạ r
B. Góc tới i nhỏ hơn góc khúc xạ r.
CỦNG CỐ
Câu 2: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền sáng:
D. luôn lớn hơn 0.
C. bằng 1.
A. luôn lớn hơn 1.
B. luôn nhỏ hơn 1.
CỦNG CỐ
Câu 3: Tính r khi biết n1,n2,i trong bảng sau:
38o
23o
54o
Câu 3: Tính r khi biết n1,n2,i trong bảng sau:
Câu 3: Tính r khi biết n1,n2,i trong bảng sau:
nguon VI OLET