CHƯƠNG VI: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
CHƯƠNG VII: MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
PHẦN II: QUANG HÌNH HỌC
2
BÀI 26: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
Quan sát hình ảnh sau và nhận xét
BÀI 26: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
3
Chiếc đũa, chiếc thìa và những cành hoa bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường?
I. Sự khúc xạ ánh sáng.
1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
- Khúc xạ ánh sáng là hiện tượng lệch phương (gãy khúc) của các tia sáng khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau
Hiện tượng khúc xạ là gì?
BÀI 26: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
4


Tia khúc xạ
Tia phản xạ
Tia tới
Mặt phân cách
Tia pháp tuyến
BÀI 26: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
5
2. Định luật khúc xạ ánh sáng:
* SI: Tia tới
* I: Điểm tới
* N’IN:Pháp tuyến với mặt phân cách tại I
* IR: Tia khúc xạ
* i: góc tới
* r: góc khúc xạ
BÀI 26: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
6
2. Định luật khúc xạ ánh sáng:
Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới ( chứa tia tới và pháp tuyến (SIN))
Tia khúc xạ và tia tới nằm cùng phía hay khác phía so với pháp tuyến?
BÀI 26: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
7
- Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới.

* I: Điểm tới * SI: Tia tới
* N’IN:Pháp tuyến với mặt phân cách tại I
* IR: Tia khúc xạ
* i: góc tới
* r: góc khúc xạ
i
r
S
I
N`
N
R
BÀI 26: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
8
i
r
S
R
N
N`
I
BÀI 26: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
9
Bảng 26.1 SGK
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc sinr theo sini
BÀI 26: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
10
BÀI 26: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
11
Với hai môi trường trong suốt nhất định,
tỉ số giữa sini và sinr luôn không đổi
BÀI 26: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
12
- Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới
- Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc tới và sin góc khúc xạ luôn không đổi
2. Định luật khúc xạ ánh sáng:
BÀI 26: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
13
BÀI 26: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
14
René Descartes
1637
Willebrord Snell
1621
II. Chiết suất của môi trường .
1. Chiết suất tỉ đối.
- Tỉ số không đổi sini/sinr được gọi là chiết suất tỉ đối n21 của môi trường khúc xạ đối với môi trường tới
BÀI 26: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
15
sin
sin
II. Chiết suất của môi trường .
1. Chiết suất tỉ đối.
Nếu n21 > 1
Nếu n21 < 1
thì i > r : Môi trường 2 chiết quang hơn môi trường1
thì i < r: Môi trường 2 chiết quang kém môi trường1
BÀI 26: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
16
2. Chiết suất tuyệt đối.
a. Định nghĩa.
Chiết suất tuyệt đối (chiết suất) của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không.
BÀI 26: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
17
n1 : Chiết suất tuyệt đối của môi trường 1
n2 : Chiết suất tuyệt đối của môi trường 2
b. Lưu ý
1. Biểu thức khác của định luật khúc xạ.
n1sini = n2sinr
2. Trường hợp i và r nhỏ hơn 100 thì:
n1i = n2r
BÀI 26: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
18
III. Tính thuận nghịch của chiều truyền ánh sáng.
Ánh sáng truyền đi theo đường nào thì cũng truyền ngược lại theo đường đó
I
S
S
BÀI 26: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
19
BÀI 26: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
20
n1sini = n2sinr
BÀI 26: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
21
 
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BÀI 26: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
22
n1sini = n2sinr
Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng
 
Bài làm
r=
sin r = n1 sini/ n2
BÀI 26: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
23
BÀI 26: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
24
nguon VI OLET