1/- Nêu sự tương tác giữa 2 nam châm ?
2/ - Phát biểu quy tắc xác định chiều đst trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua.



Bài tập 1:
a. Xác đinh chiều đst ở H1, biết chiều dòng điện ở vòng dây như hình vẽ.



b. Ống dây có dòng điện chạy qua và kim NC được định hướng như trên hình vẽ H2. Xác định chiều dòng điện chạy qua các vòng dây.
H 2
Ti?t 55: L?c di?n t? - D?ng co di?n m?t chi?u (T5)
Ti?t 55: L?c di?n t? - D?ng co di?n m?t chi?u (T5)
Quy tắc bàn tay trái:
Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ hướng vào lòng bàn tay.
Chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo chiều dòng điện.
Thì ngón tay cái choãi ra 900 chỉ chiều của lực điện từ.
* Quy tắc: Bàn tay trái
+ Chiều đường sức từ : hướng vào lòng bàn tay
+ Chiều dòng điện : đi từ cổ tay đến ngón tay
+ Chiều lực điện từ: ngón tay cái choãi ra 900
A
c
S
N
B
C
D
B�i t?p 2:
a. Biểu diễn lực điện từ tác dụng lên các đoạn dây dẫn AB, CD của khung dây dẫn có dòng điện chạy qua và có tác dụng gì đối với khung dây.
Khung dõy quay theo chi?u n�o ? Vỡ sao ?
o
o’
A
B
c
D
N
S
C
O
O’
B�i t?p 2
b. Biểu diễn lực điện từ tác dụng lên các đoạn dây dẫn AB, CD của khung dây dẫn có dòng điện chạy qua và có tác dụng gì đối với khung dây.
Khung dõy quay theo chi?u n�o ? Vỡ sao ?
* Kí hiệu:
H1, H2: Xác định chiều lực điện từ F
H3 : Xác định tên cực của Nam châm
H4 : Xác định chiều dòng điện qua dây AB
BÀI TẬP 3:
H1:- Chiều của đst : từ dưới lên
- Chiều I: từ ngoài vào trong mp hvẽ
- áp dụng QT bàn tay trái xđ được chiều F : mũi tên sang bên phải dây dẫn
H2: - Chiều của đst : từ trên xuống
- Chiều I: từ mp hvẽ đi ra
- áp dụng QT bàn tay trái xđ được chiều F : mũi tên sang bên phải dây dẫn
H3:- Chiều I từ ngoài vào trong mp hvẽ
- Chiều F sang trái.
áp dụng QT bàn tay trái xđ được chiều của đst : Từ trên xuống dưới, A là cực N còn B là cực S
H4: - Biết chiều đường sức từ dưới lên
- chiều F sang phải
- áp dụng QT bàn tay trái xđ được chiều I : từ A đến B
N
S
* Kí hiệu:
: Chỉ chiều lực điện từ chiều đi từ ngoài vào mp hình vẽ
: Chỉ chiều lực điện từ chiều đi từ mp hình vẽ ra ngoài
H1, H2: Xác định chiều dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn AB
H3 , H4 : Xác định chiều của lực điện từ F
BÀI TẬP 4
H1:- Chiều của đst : từ dưới lên
- Chiều F: từ mp hình vẽ ra ngoài
- áp dụng QT bàn tay trái xđ được chiều dòng điện I : từ A đến B
H2: - Chiều của đst : từ trên xuống
- Chiều F: từ ngoài vào trong hvẽ
- áp dụng QT bàn tay trái xđ được chiều I : Từ A đến B
H3:- Chiều của đst : từ trên xuống
- Chiều I từ A đến B
áp dụng QT bàn tay trái xđ được chiều của lực điện từ : Từ mp hình vẽ ra ngoài.
H4: - Biết chiều đường sức từ dưới lên
- chiều I: từ B đến A
- áp dụng QT bàn tay trái ta không xđ được chiều F: F = 0 (khi dây dẫn đặt // đstừ)
N
S
Hưuớng dãn học ở nhà
1. Thuộc quy tắc bàn tay trái, vận dụng để xác định chiều 1 yếu tố khi biết chiều của 2 yếu tố còn lại
- Làm bài tập BT: 27.4; 27.5 (SBT - 62)
2. Chu?n b? gi? sau: ễn t?p gi?a k? 2.
- L�m d? cuong ụn t?p
nguon VI OLET