Kính hiển vi
CHƯƠNG VII:
MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
Kính thiên văn
Kính lúp
Thấu kính
Lăng
kính
Mắt đeo kính cận
Hình ảnh về lăng kính
Tiết 55. Bài 28: LĂNG KÍNH
CHƯƠNG VII: MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
I. Cấu tạo của lăng kính
B
n>1
? - Lang kính du?c d?c trung b?i:
? -Gĩc chi?t quang A.(gĩc t?o b?i 2 m?t b�n)
? Chi?t su?t n.
Mặt bên
Mặt đáy
Mặt bên
A
C
? - Lang kính l� m?t kh?i ch?t trong su?t, d?ng ch?t (th?y tinh, nh?a.), thu?ng cĩ d?ng lang tr? tam gi�c.
Bài 28: LĂNG KÍNH
?
? 1. T�c d?ng t�n s?c �nh s�ng tr?ng
II. Đường truyền của tia sáng qua lăng kính
Chùm ánh sáng trắng qua lăng kính bị phân tích thành nhiều chùm sáng màu khác nhau.
Bài 28: LĂNG KÍNH
? 2. Du?ng truy?n c?a tia s�ng qua lang kính
Tại I thì tia sáng bị lệch gần hay xa pháp tuyến hơn so với tia tới? Giải thích.
Tại J thì tia sáng bị lệch gần hay xa pháp tuyến hơn so với tia tới? Giải thích.
Khi có tia ló ra khỏi lăng kính thì tia ló lệch về phía đáy lăng kính so với tia tới.
1. Tác dụng tán sắc ánh sáng trắng
Tia ló JR lệch về phía đỉnh A hay phía đáy BC?
S
R
n
II. Đường truyền của tia sáng qua lăng kính
Tiết 55. Bài 28: LĂNG KÍNH
CHƯƠNG VII: MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
? III. C�c cơng th?c lang kính
? sini1 = nsinr1
r1 + r2 = A
sini2 = nsinr2
D = i1 + i2 - A
Nếu góc i1, A nhỏ (< 100)
Sinα≈α
i1 = nr1
r1 + r2 = A
i2 = nr2
D = (n-1) A
II. Đường truyền của tia sáng qua lăng kính
I. Cấu tạo của lăng kính
Tiết 55. Bài 28: LĂNG KÍNH
CHƯƠNG VII: MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
1. Máy quang phổ
IV. Công dụng của lăng kính
Lăng kính trong máy quang phổ giúp phân tích ánh sáng từ nguồn phát ra thành các thành phần đơn sắc.
III. Các công thức lăng kính
II. Đường truyền của tia sáng qua lăng kính
I. Cấu tạo của lăng kính
CHƯƠNG VII: MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
Tiết 55. Bài 28: LĂNG KÍNH
2. Lăng kính phản xạ toàn phần
1. Máy quang phổ
IV. Công dụng của lăng kính
III. Các công thức lăng kính
II. Đường truyền của tia sáng qua lăng kính
I. Cấu tạo của lăng kính
Tiết 55. Bài 28: LĂNG KÍNH
CHƯƠNG VII: MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
II. Đường truyền của tia sáng qua lăng kính
Kính tiềm vọng
Tàu ngầm Kilo 636
2. Lăng kính phản xạ toàn phần
1. Máy quang phổ
IV. Công dụng của lăng kính
III. Các công thức lăng kính
I. Cấu tạo của lăng kính
Tiết 55. Bài 28: LĂNG KÍNH
CHƯƠNG VII: MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
2. Lăng kính phản xạ toàn phần
1. Máy quang phổ
- Lăng kính phản xạ toàn phần là lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác vuông cân.
IV. Công dụng của lăng kính
III. Các công thức lăng kính
II. Đường truyền của tia sáng qua lăng kính
I. Cấu tạo của lăng kính
Tiết 55. Bài 28: LĂNG KÍNH
CHƯƠNG VII: MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
- Lăng kính phản xạ toàn phần được dùng trong một số dụng cụ quang học để tạo ảnh thuận chiều.
Củng cố kiến thức
Câu 1: Đặc trưng về phương diện quang học của một lăng kính là gì?
A. Mặt đáy của lăng kính.
B. Góc chiết quang A.
C. Chiết suất n của chất làm lăng kính và góc chiết quang A.
D. Hai mặt bên của lăng kính.
Củng cố kiến thức
Câu 2: Khi chiếu một chùm sáng trắng hẹp tới lăng kính thì
A. tia sáng chỉ bị lệch về phía đáy của lăng kính
B. tia sáng vừa bị tán sắc vừa bị lệch về phía đáy của lăng kính.
C. tia sáng bị tán sắc mà không bị lệch phương truyền.
D. tia sáng vừa bị tán sắc vừa bị lệch về phía đỉnh của lăng kính.
Củng cố kiến thức
J
K
R
900
Câu 3: Khi chiếu một chùm sáng hẹp tới lăng kính tam giác vuông cân (n=1,5) đặt trong không khí như hình vẽ bên thì góc lệch tia sáng bằng bao nhiêu?
A. Chưa đủ cơ sở để kết luận.
B. 450
C. 600
D. 900
Bài học của chúng ta đến đây là kết thúc.Chúc các em học tốt.
GV: Nguyễn Đức Hoàn
nguon VI OLET