THẤU KÍNH MỎNG
Tiết 49
I. THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH
Thấu kính là một khối chất trong suốt (thủy tinh, nhựa…) giới hạn bởi hai mặt cong hoặc bởi một mặt cong và một mặt phẳng.
Phân loại:
- Thấu kính lồi là Thấu kính rìa mỏng
- Thấu kinh lõm là Thấu kính rìa dày
Trong không khí:
- Thấu kính lồi là thấu kính hội tụ.
- Thấu kính lõm là thấu kính phân kì.
II. KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ - PHÂN KÌ
O
Trục chính
Trục phụ
(L)
- Đường thẳng đi qua O và vuông góc với thấu kính là trục chính.
- Các đường thẳng khác đi qua O là trục phụ.
- Mọi tia tới qua quang tâm O của thấu kính đều truyền thẳng.
O gọi là Quang tâm
Thấu kính hội tụ
Trục chính
Trục phụ
O gọi là Quang tâm
Thấu kính phân kì
Thấu kính hội tụ
Thấu kính phân kì
b. Tiêu điểm. Tiêu diện
Thấu kính hội tụ
F’
F1’
(L)
F’ Tiêu điểm ảnh chính (Thật)
F1’ Tiêu điểm ảnh phụ (Thật)
F’
Tiêu điểm ảnh
F’
F1’
Tiêu điểm ảnh
F’ Tiêu điểm ảnh phụ (ảo)
F’ Tiêu điểm ảnh chính (ảo)
Thấu kính phân kì
F’ Tiêu điểm ảnh chính (Thật)
Tiêu điểm ảnh chính
F’ Tiêu điểm ảnh chính (ảo)
Tkht
Tkpk
Fn’ Tiêu điểm ảnh phụ (Thật)
Tiêu điểm ảnh phụ
Fn’ Tiêu điểm ảnh phụ (ảo)
Tkht
Tkpk
F
F
Tiêu điểm vật chính
F Tiêu điểm vật chính (Thật)
F Tiêu điểm vật chính (ảo)
Tkht
Tkpk
Tiêu điểm vật phụ
- Fn Tiêu điểm vật phụ (Thật) Tkht
- Fn Tiêu điểm vật phụ (ảo) Tkpk

* Tiêu diện
Fn
F
THẤU KÍNH HỘI TỤ
THẤU KÍNH PHÂN KỲ

Tiêu điểm ảnh chính: kí hiệu F’
Tiêu điểm ảnh phụ: kí hiệu F’n (n = 1,2,…)
Tập hợp tất cả các tiêu điểm ảnh gọi là tiêu diện ảnh.
THẤU KÍNH HỘI TỤ
THẤU KÍNH PHÂN KỲ
Tiêu điểm vật chính: kí hiệu F
Tiêu điểm vật phụ: kí hiệu Fn (n = 1,2,…)
Tập hợp tất cả các tiêu điểm vật gọi là tiêu diện vật.
Chú ý: Tiêu điểm ảnh và tiêu điểm vật đối xứng với nhau từng đôi một qua quang tâm O.
2. Tiêu cự. Độ tụ
Tiêu cự f: là khoảng cách từ quang tâm O đến tiêu điểm chính.
Độ tụ D:
Đơn vị là mét: m
Đơn vị là điốp: dp
Quy ước:
♦ Thấu kính hội tụ: f > 0; D > 0
♦ Thấu kính phân kỳ: f < 0; D < 0.
* Ghi chú: Nếu thấu kính đặt trong không khí:
III. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
1. Khái niệm ảnh và vật trong quang học
Ảnh điểm:
Là điểm đồng quy của chùm tia ló hay đường kéo dài của chúng
Tkht
Tkpk
Một ảnh điểm:
+ Là thật nếu chùm tia ló hội tụ

+ Là ảo nếu chùm tia ló phân kì
Vật điểm:
Là điểm đồng quy của chùm tia tới hay đường kéo dài của chúng
Một vật điểm: + Là thật nếu chùm tia tới phân kì

+ Là ảo nếu chùm tia tới hội tụ
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính:
+ Tia tới đi qua quang tâm O của thấu kính.
+ Tia tới song song với trục chính của thấu kính.
+ Tia tới đi qua tiêu điểm vật chính F
B`
Tia bất kì
B’
A’
3. Các trường hợp tạo ảnh bởi thấu kính
BẢNG TÓM TẮT
Phân kì (f<0)
Hội tụ (f>0)
Thấu
Kính

Luôn cùng chiều với vật
Vật và ảnh
Cùng chiều <-> trái tính chất
Cùng tính chất <-> trái chiều

Chiều
(so với vật)
Luôn nhỏ hơn vật
Ảnh ảo > vật
Ảnh thật:
> vật: vật trong FI
= vật: vật ở I(ảnh ở I’)
< vật: vật ngoài khoảng FI

Độ lớn
(so với vật)
Luôn cho ảnh ảo
Ảnh
-Thật: vật ngoài OF
- Ảo: vật trong OF
Tính chất
(Thật , ảo)
Ảnh
OI=OI’=2f
IV. CÁC CÔNG THỨC VỀ THẤU KÍNH
* Quy ước:
d
d’
+ vật thật d > 0
+ vật ảo d < 0 (Không xét)
+ ảnh thật d’ > 0
+ ảnh ảo d’ < 0
1. Công thức xác định vị trí ảnh
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh
V. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
KÍNH MẮT
KÍNH LÚP
Bộ phận chiếu sáng
Giá để vật cần quan sát
TKHT
Ảnh thật
TKHT
Kí sinh trùng sốt rét đang tấn công hồng cầu
Chân muỗi
KÍNH HIỂN VI
Máy ảnh, ống nhòm
Đèn chiếu, máy quang phổ
DẶN DÒ
Yêu cầu cần thực hiện
Về giải các bài tập trong 4,5,6,7 sách giáo khoa.
Giải thêm trong sách bài tập.
Đọc và tìm hiểu trước bài Thấu kính mỏng.
Một thấu kính có tiêu cự f = -20 cm. Hỏi:
Thấu kính là thấu kính hội tụ hay thấu kính phân kỳ?
Tính độ tụ của thấu kính.
Giải:
Vì thấu kính có tiêu cự f = -0,2m < 0 nên là thấu kính phân kỳ
b. Độ tụ của thấu kính là:

CỦNG CỐ
nguon VI OLET