CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
VÀ DỮ LIỆU
Bài 3 - tiết 7:
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
Ví dụ 1: Minh họa kết quả thực hiện một chương trình in ra màn hình với các kiểu dữ liệu quen thuộc là chữ và số.
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
*Số nguyên: số học sinh của lớp, số sách thư viện,..
*Số thực: chiều cao, điểm trung bình môn Toán, chu vi đường tròn,...
*Xâu kí tự (xâu): là dãy các chữ cái lấy từ bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình.
Ngôn ngữ lập trình phân chia dữ liệu thành các kiểu và định nghĩa các phép xử lý tương ứng trên mỗi kiểu dữ liệu.
Ví dụ 2: Bảng dưới đây liệt kê một số kiểu dữ liệu của NNLT Pascal:
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
Ví dụ:
Số học sinh của lớp 8 là 36 (Số nguyên)
Bạn Nam cao 1.35m (Số thực)
‘Chao cac ban’ ; ‘Lop 8’ (Xâu kí tự)
Em hãy hoàn thành bài tập sau: Điền dấu x vào ô lựa chọn
Bài tập ví dụ
x
x
x
x
x
x
x
x
Bài toán:
Biết bán kính của hình tròn là một số chẵn R. Tính chu vi (CV) và diện tích (S) của hình tròn.
kiểu integer
kiểu real
2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số
Các phép toán cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (/), được sử dụng trong mọi NNLT với kiểu số nguyên và số thực.
Các kí hiệu của phép toán số học được sử dụng trong NNLT Pascal:
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
2.Các phép toán với kiểu dữ liệu số:
Ví dụ (/, div, mod):
36 div 7 =
5
-26 div 4 =
-6
20 mod 3 =
2
18 mod 3 =
0
a x b – c + d
a*b – c + d
15+5*(a/2)
(x+5)/(a+3)-y/(b+5)*(x+2)*(x+2)
((a+b)*(c-d)+6)/3-a
PHÉP TOÁN
PHÉP TOÁN TRONG PASCAL
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
2.Các phép toán với kiểu dữ liệu số:
Thứ tự ưu tiên của các phép toán:
Phép toán trong ngoặc
Phép toán *, /, div, mod
Phép toán +, - (từ trái sang phải)
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
2.Các phép toán với kiểu dữ liệu số:
Củng cố bài học:

- Dữ liệu: số, kí tự
- Kiểu dữ liệu: số nguyên, số thực, xâu kí tự.
- Các phép toán dùng cho kiểu số:+, -, *, /, div, mod
Bài tập 1: Em hãy chọn kết quả của bạn làm đúng nhất
Bốn bạn A, B, C, D đưa ra kết quả của phép chia, phép chia lấy phần nguyên và lấy phần dư của hai số nguyên 14 và 5 như sau:
14 / 5 = 2 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.
14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.
14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 4 ; 14 mod 5 = 2.
14 / 5 = 3 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.
Bài tập 2: Một chương trình máy tính được viết để nhập điểm của ba môn học Toán, Văn, Anh và in ra điểm trung bình của ba môn học đó. Hãy cho biết chương trình đó xử lí những dữ liệu gì và những dữ liệu đó phải có kiểu gì ?
Trả lời:
- Dữ liệu cần xử lý: Điểm Toán, Điểm Văn, Điểm Anh, Điểm trung bình.
- Kiểu dữ liệu:
+ Điểm Toán, Điểm Văn, Điểm Anh: số nguyên
+ Điểm trung bình: số thực
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
2.Các phép toán với kiểu dữ liệu số:
3. Các phép toán so sánh:
> (lớn hơn), < (bé hơn),
= (bằng), >= (lớn hơn hoặc bằng), <> (khác),<= (bé hơn hoặc bằng).
Ví dụ:
22>17 kết quả là đúng
22<17 kết quả là sai
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
2.Các phép toán với kiểu dữ liệu số:
4. Giao tiếp người-máy tính::
a) Thông báo kết quả tính toán:
3. Các phép toán so sánh:
write(`Dien tich hinh tron la `,X);
in kết quả tính diện tích hình tròn ra màn hình như sau:
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
2.Các phép toán với kiểu dữ liệu số:
4. Giao tiếp người-máy tính::
b) Nhập dữ liệu:
3. Các phép toán so sánh:
write(`Ban hay nhap nam sinh:`);
kết quả xuất hiện trên màn hình như sau:
Readln(n);
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
2.Các phép toán với kiểu dữ liệu số:
4. Giao tiếp người-máy tính::
c) Tạm ngừng chương trình:
3. Các phép toán so sánh:
Writeln(`Cac ban cho 2giay nhe`); Delay(2000);
kết quả xuất hiện trên màn hình như sau:
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
2.Các phép toán với kiểu dữ liệu số:
4. Giao tiếp người-máy tính::
d) Hộp hội thoại:
3. Các phép toán so sánh:
Ví dụ
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
2.Các phép toán với kiểu dữ liệu số:
4. Giao tiếp người-máy tính::
Củng cố bài học:
3. Các phép toán so sánh:

- Dữ liệu: số, kí tự
- Kiểu dữ liệu: số nguyên, số thực, xâu kí tự.
- Các phép toán dùng cho kiểu số:+, -, *, /, div, mod
- Các phép toán so sánh: >,<, =, >=, <=, <>.
- Giao tiếp người và máy tính.
Bài tập 1: Em hãy chọn kết quả của bạn làm đúng nhất
Bốn bạn A, B, C, D đưa ra kết quả của phép chia, phép chia lấy phần nguyên và lấy phần dư của hai số nguyên 14 và 5 như sau:
14 / 5 = 2 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.
14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.
14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 4 ; 14 mod 5 = 2.
14 / 5 = 3 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.
(A)
Bài tập 2: Bạn nào đã viết sai
Ba bạn A, B, C đã viết phép so sánh trong ngôn ngữ Pascal như sau:
(B)
(C)
>=
>=
Thảo luận nhóm 2:
Một chương trình máy tính được viết để nhập điểm của ba môn học Toán, Văn, Anh và in ra điểm trung bình của ba môn học đó. Hãy cho biết chương trình đó xử lí những dữ liệu gì và những dữ liệu đó phải có kiểu gì ?
Trả lời:
- Dữ liệu cần xử lý: Điểm Toán, Điểm Văn, Điểm Anh, Điểm trung bình.
- Kiểu dữ liệu:
+ Điểm Toán, Điểm Văn, Điểm Anh: số nguyên
+ Điểm trung bình: số thực
Ghi nhớ
Các ngôn ngữ lập trình thường phân chia dữ liệu cần xử lí theo các kiểu khác nhau, với các phép toán có thể thực hiện trên từng kiểu dữ liệu đó.
Quá trình trao đổi dữ liệu hai chiều giữa người và máy tính khi chương trình hoạt động thường được gọi là giao tiếp hoặc tương tác người máy.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
- Trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 _ trang 26 - sách giáo khoa Tin 8.
- Xem trước bài thực hành 2: Viết chương trình để tính toán.
CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
§3
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:
2.Các phép toán với kiểu dữ liệu số:
4. Giao tiếp người-máy tính::
Dặn dò:
3. Các phép toán so sánh:

- Trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 _ trang 26 - sách giáo khoa Tin 8.
- Xem trước bài thực hành 2: Viết chương trình để tính toán.
nguon VI OLET